Cập nhật lúc: 08:59 30-10-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Chuyên đề: Ôn tập và bổ túc số tự nhiên
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN VỀ SỐ TỰ NHIÊN
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
A/ Các số 19 ; 31 ; 1 là số nguyên tố B/ Các số 31 ; 37 ; 3 là số nguyên tố
C/ Các số 235 ; 777 là số nguyên tố D/ Các số 3333 ; 249 là số nguyên tố
Câu 2 : Chọn câu trả lời sai
A/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó
B/ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước
C/ Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2
D/ Số nguyên tố nhỏ nhất là số 1
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng , Gọi P là tập hợp các số nguyên tố
A/ 827 \( \in \) P B/ 707 \( \in \) P C/ 701 \( \in \) P D/ 1707 \( \in \) P
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng ; Các số nguyên tố có một chữ số là :
A/ 1 ; 3 ; 5 ; 7 B/ 3 ; 5 ; 7 C/ 2 ; 3 ; 5 ; 9 D/ 2 ; 3 ; 5 ; 7
Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng ; 7.m là số nguyên tố thì :
A/ m = 0 B/ m = 7 C/ m = 1 D/ Một kết quả khác
Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng ; \(\overline {9x} \) là số nguyên tố khi :
A/ x = 5 B/ x = 7 C/ x = 1 D/ x = 3
Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng ; n\(^2\) + 100 là số nguyên tố nếu :
A/ n = 3 B/ n = 5 C/ n = 7 D/ Một kết quả khác
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng ; Các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố là :
A/ 25 ; 49 B/ 25 ; 81 ; 62 C/ 49 ; 74 D/ 25 ; 22
Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng ; Tích của hai số nguyên tố là :
A/ Số nguyên tố B/ Hợp số C/ Không hợp số D/ Không nguyên tố
Câu 10 : Chọn câu trả lời đúng ; Cho x = 2 ; 3 ; 4 ; ... ; 508 ; 509.
Có 508 số tự nhiên liên tiếp sau : x + 2 ; x + 3 ; x + 4 ; ... ; x + 508 ; x + 509
A/ Các số đều là hợp số B/ Các số đều là số nguyên tố
C/ Có 254 số là số nguyên tố C/ Chỉ có 254 số là hợp số
Câu 11 : Số nào sau đây là hợp số ?
A/ 97 B/ 711 C/ 101 D/ 83
Câu 12 : Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A/ 5 . 7 .11 + 13 . 17 . 19 B/ 6 . 7 . 8 . 9 – 5 . 7 . 11
C/ 2 . 8 + 5\(^2\) D/ 6153 + 1032
Câu 13 : Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền ký hiệu Î ; Ï ; Ì vào ô vuông thích hợp :
A/ 87 P B/ 83 P C/ { 5 ; 7 ; 11 } P D/ 19 P
Câu 14 : Chữ số x để \(\overline {7x} \) là hợp số là : A/ 1 B/ 3 C/ 7 D/ 9
Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng : Tập hợp M là bội của 9 và nhỏ hơn 45 là :
A/ M = { 9 ; 18 ; 27 ; 36 } B/ M = { 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 }
C/ M = { 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 ; 45 } C/ M = { 9 ; 18 ; 27 ; 36 ; 45 }
Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng :
A/ Ư(10) = { 1 ; 2 ; 5 ; 10 } B/ Ư(10) = { 1 ; 5 ; 0 }
C/ Ư(10) = { 0 ; 1 ; 2 ; 5 ;10 } D/ Ư(10) = { 2 ; 5 }
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng . x \( \vdots \) 37 và 50 < x < 150
A/ x\( \in \){ 74 ; 148 } B/ x\( \in \){ 74 ; 111 }
C/ x\( \in \){ 74 ; 111 ; 148 } D/ x\( \in \){ 37 ; 73 ; 74 ; 47 }
Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng . m \( \in \) Ư( 75) và m \( \in \) B( 15)
A/ m \( \in \) { 15 ; 45 } B/ m \( \in \) { 15 ; 75 }
C/ m \( \in \) { 15 } D/ m \( \in \) { 15 ; 45 ; 75 }
Câu 19 : Chọn câu trả lời đúng . Số có hai chữ số là bội của 31 là :
A/ 31 ; 62 ; 93 B/ 62 ; 93
C/ 31 ; 62 ; 26 ; 13 ; 39 ; 93 D/ 92 ; 63 ; 31
Câu 20 : Chọn câu trả lời đúng . Số có hai chữ số là ước của 60 là :
A/ 10 ; 20 ; 35 ; 60 B/ 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 40 ; 60
C/ 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 30 ; 60 D/ 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 40 ; 50
Câu 21 : Chọn câu trả lời đúng . Số có hai chữ số là bội của 58 là :
A/ 29 ; 58 B/ 1 ; 2 ; 29 ; 58 C/ 0 ; 58 D/ 58
Câu 22 : Chọn câu trả lời đúng . Các số tự nhiên x sao cho 10 \( \vdots \) ( x – 1 ) là :
A/ x = 2 ; 6 ; 11 ; 5 B/ x = 2 ; 3 ; 6 ; 11
C/ x = 6 ; 11 ; 5 D/ x = 3 ; 9 ; 11
Câu 23 : Chọn câu trả lời sai. 25 \( \vdots \) ( x + 1 ) thì x có thể là :
A/ 4 B/ 24 C/ 0 D/ 9
Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng . Số các bội của 4 từ 8 đến 200 là :
A/ 49 B/ 48 C/ 47 D/ Một kết quả khác
Câu 25: Số 126 có đúng :
A/ 8 ước số B/ 10 ước số C/ 12 ước số D/ 6 ước số
Câu 26 : Chọn câu trả lời đúng . Từ 50 đến 80 có đúng :
A/ 6 số nguyên tố B/ 7 số nguyên tố
C/ 8 số nguyên tố D/ 5 số nguyên tố
Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng . Các ước của 11 . 31 là :
A/ 1 ; 11 ; 31 B/ 1 ; 11 ; 31 ; 3
C/ 1 ; 11 ; 31 ; 341 D/ 1 ; 11 ; 31 ; 431
Câu 28 : Chọn câu trả lời đúng . Ước của số 3\(^4\) là :
A/ 3 ; 9 ; 27 ; 81 B/ 1 ; 3 ; 9 ; 27 ; 81 C/ 1 ; 3 ; 9 ; 81 D/ 3 ; 9 ; 2
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho các tập hợp:
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Bài 3: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 4: Hãy tính số phần tư của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.
Bài 5: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Bài 6: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh.
Bài 7: Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán, 60 học sinh thích văn.
a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán
b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán
c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán
Bài 8: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4}; B = {3; 4; 5}
Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B
Bài 9: Tính nhanh một cách hợp lý:
a/ 997 + 86
b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
d/ 67. 99;
e/ 998. 34
f/ 43. 11
g/ 67. 101
Bài 10: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 – 9999 c/ 485321 – 99999
b/ 7345 – 1998 d/ 7593 – 1997
Bài 11: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999
Bài 12: Tính tổng của:
a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.
c/ S = 101 + 103 + .. . + 997 + 999
Bài 13: Tính các tổng sau.
a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + n b) 2 +4 + 6 + 8 + .... + 2n
c) 1 + 3 + 5 + ..... (2n + 1) d) 1 + 4 + 7 + 10 + ...... + 2005
e) 2 + 5 + 8 +......+ 2006 g) 1 + 5 + 9 +....+ 2001
Bài 14: Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó.
Bài 15: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó.
Bài 16: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần.
Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần.
Bài 18: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó. Tìm số ấy.
Bài 19: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9, hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.
Bài 20: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
\(\begin{array}{l}a)A = 2.25 - 2.24\\b)B = 4.17 + 4.25\\c)C = 2.3.5.7.11 + 13.17.19.21\\d)D = 12.13.15.17 + 91\\e)E = 15.31.37 + 110.102\\f)\overline {abcabc} + 7\\g)\overline {abcabc} + 22\\h)\overline {abcabc} + 39\end{array}\)
Bài 21: Tìm số tự nhiên x, biết:
\(\begin{array}{l}a)x \in B\left( {12} \right),\,\,20 \le x \le 50\\b)x\,\, \vdots \,\,5,\,\,\,x \le 40\\c)x \in U(20),x > 8\\d)16\,\, \vdots \,\,\,x\\e)12\,\,\, \vdots \,\,\,\left( {x - 1} \right)\\f)10 \vdots 2x + 3\\g)x.\left( {x + 1} \right) = 6\\h)3x + 13\,\, \vdots \,\,x + 1\end{array}\)
Bài 22: Tìm số nguyên tố p sao cho:
a) 3p + 5 là số nguyên tố
b) p + 8 và p + 10 là số nguyên tố
c) p + 2 và p + 4 là số nguyên tố
Bài 23: Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố (p > 5). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025