SỐ TỰ NHIÊN – BÀI TẬP TỔNG HỢP – PHẦN III

Cập nhật lúc: 22:17 30-10-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết cung cấp các bài tập về số tự nhiên đa dạng từ dễ đến khó, giúp các em ôn tập lại và củng cố sâu hơn kiến thức của mình

 SỐ TỰ NHIÊN – BÀI TẬP TỔNG HỢP – PHẦN III

Bài 1: Thực hiện phép tính:

\(\begin{array}{l}a){4^{10}}{.8^{15}}\\b){4^{15}}{.5^{30}}\\c){27^{16}}:{9^{10}}\\d)\frac{{{{72}^3}{{.54}^2}}}{{{{108}^4}}}\\e)\frac{{{3^{10}}.11 + {3^{10}}.5}}{{{3^0}{{.2}^4}}}\\f){3^6}:{3^2} + {2^3}{.2^2}\\g)\left( {39.42 - 37.42} \right):42\\h)36.333 - 108.111\\i)136.68 + 16.272\\k)800 - \left\{ {50.\left[ {\left( {18 - {2^3}} \right):2 + {3^2}} \right]} \right\}\\l)28.\left( {231 + 69} \right) + 72.\left( {131 + 169} \right)\\m)\left( {27.45 + 27.55} \right):\left( {2 + 4 + 6 + ... + 16 + 18} \right)\\n){2^3}.15 - \left[ {115 - {{\left( {12 - 5} \right)}^2}} \right]\\o)100:\left\{ {250:\left[ {450 - \left( {{{4.5}^3} - {2^3}.25} \right)} \right]} \right\}\end{array}\)

Bài 2: So sánh các lũy thừa sau:

\(\begin{array}{l}a){13^{14}}\,\,\,vs\,\,\,{13^{15}}\\b){27^7}\,\,\,vs\,\,{81^5}\\c){5^{54}}\,\,\,vs\,\,\,{3^{81}}\\d){2^{105}}\,\,\,vs\,\,\,{5^{45}}\end{array}\)

Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:

\(\begin{array}{l}a)100 - 7\left( {x - 5} \right) = 58\\b)12\left( {x - 1} \right):3 = {4^3} + {2^3}\\c)24 + 5x = {7^5}:{7^3}\\d)5.\left( {x - 1} \right) - 206 = {2^4}.4\\e)5{\left( {x - 4} \right)^2} - 7 = 13\\f)\left( {x + 1} \right) + \left( {x + 2} \right) + ..... + \left( {x + 30} \right) = 795\\g){2^{x + 3}} - {3.2^{x + 1}} = 32\\h)221 - {\left( {3x + 2} \right)^3} = 96\end{array}\)

Bài 4: Thực hiện phép tính:

\(\begin{array}{l}a)3200:40.2\\b)3920:28:2\\c)\left( {{3^4}.57 - {9^2}.21} \right):{3^5}\\d){3^6}:{3^2} + {2^3}{.2^2} - {3^3}.3\\e){3^8}:{3^4} - {9^5}:{9^3}\\f){2^3}.15 + {2^3}.35\\g)\left[ {600 - \left( {40:{2^3} + {{3.5}^3}} \right)} \right]:5\\h){3^2}{.10^3} - \left[ {{{13}^2} - \left( {{5^2}.4 + {2^2}.15} \right)} \right]{.10^3}\\i){16.12^2} - \left( {{{4.23}^2} - 59.4} \right)\\k){2^{100}} - \left( {1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{99}}} \right)\\l){169.2011^0} - 17.\left( {83 - 1702:23 + {1^{2012}}} \right) + {2^7}:{2^4}\end{array}\)

Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:

\(\begin{array}{l}a)\left( {x - 35} \right) - 120 = 0\\b)310 - \left( {118 - x} \right) = 217\\c)156 - \left( {x + 61} \right) = 82\\d)814 - \left( {x - 305} \right) = 712\\e)2x - 138 = {2^3}{.3^2}\\f)20 - \left[ {7.\left( {x - 3} \right) + 4} \right] = 2\\g)\left[ {\left( {6x - 39} \right):3} \right].28 = 5628\\h)4{x^3} + 12 = 120\\i)1500:\left[ {\left( {30x + 40} \right):x} \right] = 30\\k)4.\left( {x - 1} \right) + \left[ {\left( {4750 - 2160} \right) - \left( {1750 - 1160} \right)} \right] = 3000\\l)10 - \left\{ {\left[ {\left( {x:3 + 17} \right):10 + {{3.2}^4}} \right]:10} \right\} = 5\\m)2448:\left[ {119 - \left( {x - 6} \right)} \right] = 24\\n)165 - \left( {35:x + 3} \right).19 = 13\end{array}\)

Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức:

\(\begin{array}{l}a){3^{10}}:{3^6} - {2^3}{.2^2}\\b){\left( {{{3.4}^2}{{.2}^7}} \right)^2}:\left( {{3^2}{{.2}^{20}}} \right)\\c)\left( {{2^3}{{.9}^4} + {9^3}.45} \right):\left( {{9^2}.10 - {9^2}} \right)\\d){24^4}:{3^4} - {32^{12}}:{16^{12}}\\e)\left( {{2^9}.3 + {2^9}.5} \right):{2^{12}}\\f)\left( {{2^4}{{.5}^2}{{.11}^2}.7} \right):\left( {{2^3}{{.5}^3}{{.7}^2}.11} \right)\\g)\left( {{2^{10}}{{.3}^{10}} - {2^{10}}{{.3}^9}} \right):\left( {{2^9}{{.3}^{10}}} \right)\\h)\left( {{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}} \right):{\left( {{{2.3}^{14}}} \right)^2}\\i)\left( {{5^{11}}{{.7}^{12}} + {5^{11}}{{.7}^{11}}} \right):\left( {{5^{12}}{{.7}^{11}} + {{9.5}^{11}}{{.7}^{11}}} \right)\end{array}\)

Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết:

\(\begin{array}{l}a){3^x}.3 = 243\\b){7.2^x} = 56\\c){x^3} = {8^2}\\d){x^{20}} = x\\e){2^x} - 15 = 17\\f){\left( {2x + 1} \right)^3} = 9.81\\g){2.3^x} = 162\\h){\left( {2x - 15} \right)^5} = {\left( {2x - 15} \right)^3}\\i){x^6}:{x^3} = 125\\k){4.2^x} - 3 = 1\\l){3^{x + 2}} - {5.3^x} = 36\\m){7.4^{x - 1}} + {4^{x + 1}} = 23\\n){2.2^{2x}} + {4^3}{.4^x} = 1056\end{array}\)

Bài 8: Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:

\(\begin{array}{l}a){7^{2006}}\\b){15^{2000}}\\c){6^{1900}}\\d){9^{2017}}\\e){2^{134}}\\f){3^{1999}}\\g){18^{21}}\end{array}\)

Bài 9: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) 7.7.7                                  b) 7.35.7.25                                   c) 2.3.8.12.24

d) 12.12.2.12.6                      e) 25.5.4.2.10                                f) 2.10.10.3.5.10

g) a.a.a + b.b.b.b                   h) x.x.y.y.x.y.x

Bài 10: Tính giá trị của các biểu thức:

\(\begin{array}{l}a)A = {3^2}{.3^3} + {2^3}{.2^2}\\b)B = {3.4^2} - {2^2}.3\\c)C = {2^{10}} - 2\\d)D = \left( {{2^9}.3 + {2^9}.5} \right) - {2^{12}}\\e)E = 2 + {2^2} + {2^3} + {2^4} + .... + {2^{100}}\\f)F = 1 + {3^1} + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\\g)G = 5 + {5^3} + {5^5} + {5^7} + ... + {5^{99}}\\h)\left( {1 + 2 + 3 + .... + 100} \right).\left( {{1^2} + {2^2} + {3^2} + .... + {{100}^2}} \right).\left( {65.111 - 13.15.37} \right)\end{array}\)

Bài 11: So sánh:

\(\begin{array}{l}a){243^5}\,\,\,vs\,\,\,{3.27^8}\\b){15^{12}}\,\,\,vs\,\,\,{81^3}{.125^3}\\c){3^{54}}\,\,\,vs\,\,\,{2^{81}}\\d){78^{12}} - {78^{11}}\,\,\,vs\,\,{78^{11}} - {78^{10}}\\e){3^{200}}\,\,\,vs\,\,{2^{200}}\\f){21^{15}}\,\,\,vs\,\,{27^5}{.49^8}\\g*){3^{39}}\,\,\,vs\,\,{11^{21}}\\h){125^5}\,\,\,vs\,\,\,{25^7}\\i*){199^{20}}\,\,\,vs\,\,{2012^{15}}\\k){72^{45}} - {72^{44}}\,\,\,vs\,\,\,{72^{44}} - {72^{43}}\end{array}\)

Bài 12: Tìm số tự nhiên x, biết:

\(\begin{array}{l}a)\left( {x + 60} \right) - 160 = 0\\b)\left( {156 - 9x + 61} \right) = 82\\c)12:\left( {3x - 7} \right) + 34 = 40\\d)101 + \left( {105:x - 12} \right).7 = 122\\e)12.\left[ {43 - \left( {56 - x} \right)} \right] = 384\\f)26 - 3.\left( {x - 5} \right) = 14\\g)144:\left( {8.x - 76} \right) = 36\\h)7.\left( {x - 6} \right) = 4x + 9\end{array}\)

Bài 13: Viết dạng tổng quát của các số sau:

a) Số chia cho 2 dư 1

b) Số chia cho 4 dư 3

c) Số chia hết cho 7

d) Số chia hết cho 6

Bài 14: Chia một số cho 60 thì được số dư là 37. Nếu chia số đó cho 15 thì được số dư là bao nhiêu?

Bài 15: Tìm số bị chia và số chia, biết rằng thương bằng 3, số dư bằng 20, tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 136.

Bài 16: Tính giá trị của biểu thức \(P = 18a + 30b + 7a - 5b\). Biết a + b = 100.

Bài 17*: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(M = 2017 - 2016:\left( {2015 - x} \right),x \in \mathbb{N}\)

Bài 18*: Chia 166 cho một số ta được số dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm số chia?

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025