KIỂM TRA TỔNG HỢP CHƯƠNG I

Cập nhật lúc: 15:51 28-10-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết gồm các câu trắc nghiệm và bài tập tự luận, giúp các em luyện tập và tự đánh giá kiến thức của mình sau khi học xong chương I về số tự nhiên

KIỂM TRA TỔNG HỢP CHƯƠNG I

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Bài 1.  Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 3 là:

\(\begin{array}{l}A.M = \left\{ {x \in N8\left| {x \le 3} \right.} \right\}\\B.M = \left\{ {x \in N*\left| {x < 3} \right.} \right\}\\C.M = \left\{ {x \in N\left| {x < 3} \right.} \right\}\\D.M = \left\{ {1;3} \right\}\end{array}\)

Câu 2. Kết quả của phép tính \({2^{12}}:{2^4}\) là:

\(\begin{array}{l}A{.1^8}\, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, B{.2^8} \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, C{.2^3} \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,D{.1^3}\end{array}\)

Câu 3. Tổng 9.7.5.4 + 540 không chia hết cho số nào dưới đây ?

A. 7                  B. 3                           C. 9               D. 2

Câu 4. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 1035             B. 1230               C. 7352               D. 503

Câu 5. Kết quả phép tính \({5^5}{.5^7}\) bằng:

\(\begin{array}{l}A{.5^{45}} \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, B{.5^{12}} \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,C{.25^{14}} \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \, \,D{.10^{14}}\end{array}\)

Câu 6. Cho A = {0}. Số phân tử của tập hợp A là:

A. 0                    B. 1                  C. 2                      D. 3

Câu 7. Tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

A. {2; 3; 5; 9}                                       B. {3; 5; 7; 9}
C. {2; 3; 5; 7}                                       D. {2; 3; 7; 9}

Câu 8. Cho M = {1; 2; 3; 4}. Số phần tử của tập hợp M là:

A. 3 phần tử                                  B. 4 phần tử

C. 5 phần tử                                  D. 2 phần tử

Câu 9. Kết quả của phép tính 24.25 là:

A. 29                         B. 49                    C. 220                 D. 420

Câu 10. Kết quả của phép tính 515 : 53 là:

A. 15                            B. 55                      C. 512                 D. 112

Câu 11. Cho A là tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 6 = 0. A được viết là:

A. A = {0}            B. A = {Ø}          C. A = Ø            D. A = 0

Bài 2: Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S)?

1. 92 viết dưới dạng lũy thừa của 3 là 34.

2. Tập hợp {x ∈ N | x ≤ 4} có cách viết khác là {0; 1; 2; 3; 4}.

3. Nếu x chia 5 dư 1 thì x có dạng 5k – 1 (k ∈ N).

4. Giá trị của 33 là 9.

B. PHẦN TỰ LUẬN 

Bài 1 Cho tập hợp A = {1;3;5;7;9} và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.

a) Viết tập hợp B bằng hai cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng

b) Viết tập hợp C gồm các phần tử x sao cho x\(\in \)A và x\( \in \)B. Dùng kí hiệu \( \subset \) để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và C.

Bài 2 Thực hiện các phép tính sau:

\(\begin{array}{l}a)71 - 50:\left[ {5 + 3.(57 - 6.7)} \right]\\b)290 - 10.({2018^o} + {3^5}:{3^2})\end{array}\)

Bài 3 Tìm số tự nhiên x biết:

\(\begin{array}{l}a)(x - 20):5 = 40\\b){(3x - 4)^3} = 7 + {1^{2018}}\end{array}\)

Bài 4 Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

\(\begin{array}{l}a)55 + 45:{3^2}\\b)24.85 + 15.24 - 230\\c){3^{24}}:{3^{21}} + {2^2}{.2^3}\\d)191 - \left[ {{{10}^2} - {{\left( {97 - 94} \right)}^2}{{.2018}^0}} \right]\end{array}\)

Bài 5 Tìm số tự nhiên x, biết:

\(\begin{array}{l}a)2(x + 19) = 60\\b)(7x - 24){.5^4} = {5^6}\\c)21 - 5.(x - 4) = 11\end{array}\)

Bài 6 Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 30.

a. Viết tập hợp A bằng 2 cách

b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử

Bài 7 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố

a. 300
b. 280
c. 1430

Bài 8 Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)

a. 32 : {160 : [300 – (175 + 21.5)]}

b. (20.24 + 11. 24 – 23. 24) : 26

c. 16 + 17.23

Bài 9 Tìm x; y là số tự nhiên biết:

a. 3.x – 179 = 67

b. 7 chia hết cho x

c. x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50

Bài 10 Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):

a. 143 + 539 + 257 + 261 – 500

b. 34 + 66.29 – 900

c. 120 – 85 : (25 – 15) + 23

d. 560 : 7 + [150 – (17.23 – 23.5)]

Bài 11 Tìm số tự nhiên x biết:

a. x – 235 = 445

b. 546 – (x + 123) = 239

c. (x – 17) + 12 = 122

d. 4x+3 = 1024

Bài 12:  Tính tổng:

A = 2 + 22 + 23 + 2+ … + 22017  + 22018

Bài 13 Chứng minh rằng Cho A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.

Bài 14 (0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40.

\(S = 3 + {3^2} + {3^3} + {3^4} + ... + {3^{2012}}\)

Bài 15 (1 điểm) Cho a,b,c,d,e,g là các chữ số, trong đó a,c,e khác 0. Chứng minh rằng nếu \((\overline {ab}  + \overline {cd}  + \overline {eg} ) \vdots 11\))thì \(\overline {abcdeg}  \vdots 11\)

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025