Cập nhật lúc: 16:24 28-10-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Chuyên đề: Ôn tập và bổ túc số tự nhiên
KIỂM TRA SỐ HỌC CHƯƠNG I
I. TRẮC NGHIỆM Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tập hợp \(P = \left\{ {x \in N*/x \le 7} \right\}\) gồm các phần tử:
A. 1;2;3;4;5;6
B. 1;2;3;5;6;7
C. 0;1;2;3;4;5;6;7
D. 0;1;2;3;4;5;6
Câu 2. Giá trị của lũy thừa \({4^2}\) là:
A. 8 B. 2 C. 16 D. 6
Câu 3. Kết quả của phép tính \({5^{15}}:{5^5}\) dưới dạng một lũy thừa là:
\(\begin{array}{l}A.1\\B{.5^{10}}\\C{.5^5}\\D{.5^3}\end{array}\)
Câu 4. Kết quả của phép tính \({6^4}.6\) là:
\(\begin{array}{l}A{.6^4}\\B{.36^4}\\C{.6^5}\\D{.6^3}\end{array}\)
Câu 5. Số phần tử của tập B = {105;107;…207;209} là :
A. 104 B. 105 C.53 D. 54
Câu 6. Cho tập B = {3;4;5}. Chọn kết quả đúng :
\(\begin{array}{l}A.5 \in B\\B.\left\{ {3;4} \right\} \in B\\C.\left\{ {4;5} \right\} \subset B\\D.3 \notin B\end{array}\)
Câu 7. Kết quả của phép tính \({3^2} + {4^0}\) là : A.14 B.10 C.6 D.49
Câu 8. Với mọi \(a \in N*\). Ta có \({a^0}\) bằng : A. a B. 1 C. 0 D. 2
Câu 9: Cho tập hợp A = {2;4;6}, ta có:
\(\begin{array}{l}A.2 \in A\\B.\left\{ 2 \right\} \in A\\C.6 \subset A\\D.\left\{ {2\,;\,\,4} \right\} \in A\end{array}\)
Câu 10: Số các số tự nhiên có ba chữ số là:
A. 899 B. 999 C. 900 D. 1000
Câu 11: Kết quả của phép tính: \({3^4}{.3^5}\) là:
\(\begin{array}{l}A{.3^{20}}\\B{.3^9}\\C{.9^{20}}\\D{.9^9}\end{array}\)
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1 điểm) : Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 13.
a) Viết tập hợp B bằng hai cách.
b) Dùng kí hiệu \( \in ; \notin ; \subset ; \supset \) thích hợp để điền vào chỗ (…)
0…B ; 13….B {4;5;6}…B B…{1;3;5;7;9}
Câu 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
\(\begin{array}{l}a)17.131 + 17.169\\b){5^6}:{5^3} + {2^3}{.2^2}\\c)3030:\left[ {219 - \left( {49 - 32} \right)} \right]\\d)150:\left[ {64 - 45:3 - ({5^2} - 3.2)} \right]\end{array}\)
Câu 3. (3 điểm) Tìm x biết
\(\begin{array}{l}a)(x - 15) + 124 = 200\\b)3.x - 21 = {3^6}:{3^4}\\c)x - 48:16 = 21\\d){25.5^{x + 2}} = {5^3}.125\end{array}\)
Câu 4. (1 điểm) Cho \(S = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{29}}\). Hãy chứng tỏ :
a) S chia hết cho 7
b) S+1 là 1 lũy thừa của 2a
Câu 5 (4,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x – 3)2 = 50
b) Tìm các chữ số x; y để \(A = \overline {x183y} \) chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
c) Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 – 1 chia hết cho 3.
Câu 6 (2,5 điểm)
a) Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 +…+ 52012. Chứng tỏ S chia hết cho 65.
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho 19 dư 11.
c) Chứng tỏ: A = 10n + 18n – 1 chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên)
Câu 7 (1,5 điểm): Cho \(A = {10^{2012}} + {10^{2011}} + {10^{2010}} + {10^{2009}} + 8\)
a) Chứng minh rằng A chia hết cho 24
b) Chứng minh rằng A không phải là số chính phương.
Câu 8 (2,0 điểm) Cho biểu thức: M = 5 + 52 + 53 + … + 580. Chứng tỏ rằng:
a) M chia hết cho 6.
b) M không phải là số chính phương.
Câu 9 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11.
Câu 10.
a) Chứng minh rằng: Nếu 7x + 4y\( \vdots \)37 thì 13x +18y\( \vdots \)37
b) Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a, b) = 420; ƯCLN(a, b) = 21 và a + 21 = b.
Câu 11: Tìm x, biết:
a) (7x – 11)3 = 25.52 + 200
b) 3 x + 16 = 13,25
Câu 12 Cho \(\overline {ababab} \) là số có sáu chữ số, chứng tỏ số \(\overline {ababab} \) là bội của 3.
Câu 13 Thực hiện phép tính:
\(\begin{array}{l}a)2.35.18 + 4.9.28 + 12.37.3\\b)21.\left\{ {350:\left[ {274 - {2^3}\left( {35 - 28:4} \right)} \right]} \right\}\end{array}\)
Câu 14 Tìm số tự nhiên x, biết:
\(\begin{array}{l}a)\left( {x - 28} \right) - 32 = 0\\b){5^x}.125 = {625.5^{96}}\\c)900:\left[ {{{11}^2} - \left( {2x - 3} \right)} \right] = {3^2}.5\end{array}\)
Câu 15 Cho \(A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + .... + 99.100,B = {1^2} + {2^2} + {3^2} + ..... + {99^2}\)
Chứng minh rằng (A – B) chia hết cho 5.
Câu 16
1) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì ƯCLN (21n 4; 14n 3) = 1
2) Chứng minh rằng: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p 1 cũng là số nguyên tố thì 4p 1 là hợp số?
Câu 17
1) Chứng minh rằng số viết bởi 27 chữ số giống nhau thì chia hết cho 27.
2) Tìm số tự nhiên n có 4 chữ số biết rằng n là số chính phương và n là bội của 147.
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021