Cập nhật lúc: 00:22 12-09-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Ghi số tự nhiên
I. Lý thuyết
1.Số và chữ số
+ Với mười chữ số từ 0 đến 0 chúng ta ghi được mọi số tự nhiên.
+ Một số tự nhiên có thể có một, hai,ba…số
Chú ý
- Với các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, khi viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc 12 345 678
- Cần phân biệt; số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm
34678: số trăm 346 chữ số hàng trăm 6
Số nghìn 34 chữ số hàng nghìn 4
2. Hệ thập phân
- Trong hệ thập phân cứ mười đơn vị ở một hàng làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó
- Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau
\(123{\rm{ }} = {\rm{ }}100{\rm{ }} + {\rm{ }}20{\rm{ }} + {\rm{ }}3\)
Với \(\overline {ABC} \)là số tự nhiên có ba chữ số, khi đó
\(\overline {ABC} \) = \( = {\rm{ }}A.100 + B.{\rm{ }}10 + C{\rm{ }}(A \ne 0)\)
3. Chú ý về cách ghi chữ số La Mã
Số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại
Có bảy chữ số La Mã cơ bản
Ký tự |
I |
V |
X |
L |
C |
D |
M |
Giá trị |
1 |
5 |
10 |
50 |
100 |
500 |
1000 |
Trong một số La Mã, mỗi chữ số không viết liền nhau quá 3 lần.
Cách ghi số trong hệ La Mã không thuận tiện bằng cách ghi số trong hệ thập phân.
II. Bài tập
Dạng 1: Viết các số tự nhiên
Bài 1:
a, Viết số tự nhiên có số trăm là 123 và chữ số hàng chục là 4 và chữ số hàng đơn vị là 9
b Điền vào bảng đã cho
c |
Số trăm |
Chữ số hàng trăm |
Số chục |
Chữ số hàng chục |
9876 |
|
|
|
|
5674 |
|
|
|
|
Lời giải
a, 12349
b,
Số đã cho |
Số trăm |
Chữ số hàng trăm |
Số chục |
Chữ số hàng chục |
9876 |
98 |
8 |
987 |
7 |
5674 |
56 |
6 |
567 |
7 |
Bài 2: Viết tập hợp các chữ số của số 2114
Lời giải
Tập hợp các chữ số của số 2114 là B = {2;1;4}
Bài 3:
a Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số
b, VIết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau
Lời giải
a, Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là 9999
b, số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10234
Dạng 2: Viết tất cả các số có n chữ số cho trước
Bài 4:
Dùng 3 chữ số 3,5,0 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau
Lời giải
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số là ABC \((A \ne 0)\)
305, 350 ( với A = 3, BC tùy ý)
503, 530 ( với A = 5, BC tùy ý)
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025