BÀI TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – PHẦN I

Cập nhật lúc: 09:30 30-10-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết bao gồm các bài tập về số tự nhiên các em đã học ở chương I, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em ôn tập lại và củng cố sâu hơn kiến thức của mình

BÀI TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN – PHẦN I

 

Bài 1: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?

Bài 2 : Cho 4 chữ số a, b, c và số 0 (a, b, c khác nhau và khác 0). Với cùng cả 4 chữ số này, có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số?

Bài 3 : Cho 5 chữ số khác nhau. Với cùng cả 5 chữ số này ta có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số?

Bài 4 :

a, Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà cả 4 chữ số đều giống nhau?

b, Có bao nhiêu số có 4 chữ số?

c, Có bao nhiêu số có n chữ số (n ∈ N*)

Bài 5 : Tìm số tự nhiên có năm chữ số: biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào đằng sau số đó thì được số lớn gấp ba lần số có được bằng cách viết thêm chữ số 2 đằng trước đó.

Bài 6 : Tìm các số tự nhiên a và b sao cho

a, 10 < a < b < 15

b, 12 < a < b < 16

Bài 7: Tìm số tự nhiên có tận cùng bằng 3, biết rằng nếu xoá chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1992 đơn vị

Bài 8: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1112 đơn vị.

Bài 9: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số lớn gấp 10 lần số đã cho, nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận dược thì số đó lại tăng lên 3 lần

Bài 10: Tìm số tự nhiên có sáu chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu chuyển chữ số đó lên hàng đầu tiên thì số đó tăng gấp 4 lần

Bài 11: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào đằng sau số đó thì được một số gấp 5 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 1 vào đằng trước số đó.

Bài 12: Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp:

\(\overline {ab}  + \overline {bc}  + \overline {ca}  = \overline {abc} \)

Bài 13: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách chữ số 7 đằng sau

Bài 14: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần

Bài 15: Tìm số có hai chữ số,biết rằng nếu viêt chữ số 0 xen giữa hai chữ của số đó thì được số có ba chữ số gấp 9 lần số có hai chữ số ban đầu.

Bài 16: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.

Bài 17:Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các chữ số của nó.

Bài 18: Tìm số tự nhiên có hai chữ số , biết rằng nếu viết xen vào giữa hai chữ số của nó chính số đó thì thì được số tăng gấp 99 lần.

Bài 19 : Cho a + c = 9 . Viết tập hợp A các số tự nhiên b sao cho \(\overline {abc}  + \overline {cba} \) là một số có 3 chữ số

Bài 20 :

a, Có bao nhiêu số có 3 chữ số trong đó có đúng một chữ số 8 ?

b, Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 6

Bài 21 : Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 dùng bao nhiêu chữ số 6 ?

Bài 22: Viết 1000 số tự nhiên đầu tiên . Hỏi chữ số 3 có mặt bao nhiêu lần ?

Bài 23: Cho một số có 3 chữ số là abc (a,b,c khác nhau và khác 0). Nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số như vậy? (kể cả số ban đầu).

Bài 24; Tìm các chữ số a, b, c, d biết \(a.\overline {bcd} .\overline {abc}  = \overline {abcabc} \)

Bài 25: Tìm hai số biết tổng là 176 ; mỗi số đều có hai chữ số khác nhau và số này là số kia viết theo thứ tự ngược lại.

Bài 26:Từ 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4;….; 9. Hãy ghép lại thành 5 số có 2 chữ số rồi cộng chúng lại.

a, Tìm giá trị lớn nhất của tổng.

b, Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng.

Bài 27: Tổng của hai số tự nhiên gấp ba lần hiệu của chúng. Tìm thương của hai số ấy .

Bài 28: Hiệu của hai số bằng 57. Số bị trừ có chữ số hàng đơn vị là 3. Nếu gạch bỏ chữ số 3 thì được số trừ . Tìm số bị trừ và số trừ .

Bài 29 : Quyển sách giáo khoa Toán 6 tập một có 132 trang . Hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này?

Bài 30: Để đánh số trang của một cuốn sổ tay phải dùng số chữ số đúng gấp đôi số trang của cuốn sổ tay đó . Hỏi cuốn sổ tay đó dày mấy trang ?

Bài 31: Để đánh số trang của một quyển sách dày 2746 trang, cần dùng bao nhiêu chữ số ?

Bài 32: Để đánh số trang của một quyển sách dày 156 trang, cần dùng bao nhiêu chữ số ?

Bài 33 : Để đánh số trang của một quyển sách , người ta dùng 765 chữ số . Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang ?

Bài 34: Tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số lớn và gấp

số bé lên 3 lần thì ta được tổng mới bằng 2061.

Bài 35: Để đánh số trang sách của một cuốn sách dày 220 trang từ trang 1 đến hết, người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?

Bài 36: Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. hỏi người ta phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? ( các số báo danh đánh từ 1, 2 đến hết )

Bài 37: Để đánh số trang của một quyển sách , người ta dùng 600 chữ số . Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang ?

Bài 38: Người ta viết liền nhau dãy các số tự nhiên bắt đầu từ 1, 2, 3, 4, 5, …..Hỏi chữ số thứ 659 là chữ số nào ?

Bài 39: Người ta viết liên tiếp các số tự nhiên : 1234567891011121314…… Hỏi chữ số thứ 2017 là chữ số nào ?

Bài 40: Tìm chữ số x thích hợp để \(\overline {xxx} .x = \overline {...x} \)

Bài 41. Tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 6. Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 2.

a) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê.                        b) Tìm tập hợp A ∩ B.

Bài 42. Thực hiện phép tính:

a) 24 : {390 : [500 – (160 + 30.7)]}                               b) 120 – [98 – (16 –9)2]

Bài 43. Tìm x, biết:

a)  4x – 5 = 35 – (12 – 8)                                             b) 105 – (x + 7) = 27 : 25

Bài 44. Học sinh khối 6 một trường khi xếp hàng 16 hàng 6 hàng 18 đều đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 trường đó. Biết số học sinh trong khoảng 250 đến 300 em.

Bài 45. Thực hiện các phép tính:

a) 127 - 81 : 3

b) 68 + (-32)

c) 1+ 32 + 23

d) 22 - 12 - 1944 : (23.35) + 61

Bài 46. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 2x - 5 = 15

b) (x - 2).3 = 32

Bài 47.

a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 75 chia hết cho a và 90 chia hết cho a.

b) Số học sinh khối 6 của một trường không vượt quá 100 học sinh. Biết rằng khi khối 6 đó xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 và hàng 6 đều không dư. Tính số học sinh của khối 6 đó.

Bài 48.

Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 2.2.2.2.2               b) y.y2.y3                  c) 10000                    d) 812 : 87

Bài 49.

Thực hiện phép tính:

a) 72 – 36 : 32                                 b) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ]

Bài 50.

Tìm * để

a) 13* chia hết cho 5                       b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

Bài 51.

Tìm x, biết:

a) x + 25 = 40                                  b) 5.(x + 35) = 515

Bài 52.

a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 84; 105.

b) Tìm Ư(84) và B(105).

Bài 53.

Một phép chia có tổng của số chia và số bị chia bằng 75. Biết rằng thương là 7, số dư bằng 3. Tìm số bị chia và số chia.

Bài 54.

a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách

b/ Tính số phần tử của tập hợp: B = {11;12;13; ;19;20}

Bài 55. Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể)

\(\begin{array}{l}a)18.76 + 15.18 + 9.18\\b)20 - {\rm{[}}30 - {(6 - 1)^2}{\rm{]}}\\c)20 + 22 + 24 + ... + 140\end{array}\)

Bài 56. Tìm x

\(\begin{array}{l}a)96 - 3(x + 1) = 42\\b)15x - 9x + 2x = 72\\c){3^x} + {3^{x + 2}} = 10\end{array}\)

Bài 57.

a/ Tìm x, y để \(\overline {x23y} \) chia hết cho 2, 3, 5 và 9

b/ Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số: 5.7.9 – 2.3.4

c/ Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia 5 dư 3, a chia cho 7 dư 5 và 35 <a<105

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021