BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN ĐỀ ƯCLN VÀ BCNN

Cập nhật lúc: 18:16 26-10-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết cung cấp cho các em các bài tập bổ trợ từ cơ bản đến nâng cao về UCLN và BCNN, giúp các em luyện tập về chủ đề này thật tốt và thành thạo

 BÀI TẬP BỔ TRỢ

CHUYÊN ĐỀ ƯCLN VÀ BCNN

Bài toán 1: Tìm các số tự nhiên x biết:

\(\begin{array}{*{35}{l}}a
)\text{ }x\text{ }\in \text{ }B\left( 8 \right)\text{ }\text{, }x~\le \text{ }30~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }e)\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }12\text{ }\text{, }50\text{ }<\text{ }x\text{ }\le \text{ }72 \\
b)\text{ }x\text{ }\in \text{ }B\left( 15 \right)\text{ }\text{, }15\text{ }<\text{ }x\text{ }\le \text{ }90~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }f)\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }14\text{ }\text{, }x\text{ }<\text{ }92 \\
c)\text{ }x~\in \text{ }B\left( 12 \right)\text{ }\text{, }12\text{ }<\text{ }x\text{ }<\text{ }90~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~g)\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }9\text{ }\text{, }x\text{ }<\text{ }40 \\
d)\text{ }x~\in \text{ }B\left( 5 \right)\text{ }\text{, }x\text{ }\le 100~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~h)\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }12\text{ }\text{, }24~\le \text{ }x~\le \text{ }80 \\
\end{array}\)

Bài toán 2: Tìm các số tự nhiên x biết.

\(\begin{array}{*{35}{l}}
a)\text{ }x\text{ }\in \text{ }BC\left( 6;\text{ }21;\text{ }27 \right)\text{ }\text{, }x~\le \text{ }2000~\text{ }~\text{ }~\text{ }~f)\text{ }x\text{ }\in \text{ }BC\left( 5;\text{ }7;\text{ }8 \right)\text{ }\text{, }x~\le \text{ }500 \\
b)\text{ }x\in \text{ }BC\left( 12;\text{ }15;\text{ }20 \right)\text{ }\text{, }x\text{ }\le \text{ }500~\text{ }~\text{ }~\text{ }~g)\text{ }x~\in \text{ }BC\left( 12;\text{ }5;\text{ }8 \right)\text{ }\text{, }60\text{ }\le \text{ }x\text{ }\le \text{ }240 \\
c)\text{ }x\text{ }\in \text{ }BC\left( 5;\text{ }10;\text{ }25 \right)\text{ }\text{, }x\text{ }<\text{ }400~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~h)\text{ }x\text{ }\in \text{ }BC\left( 3;\text{ }4;\text{ }5;\text{ }10 \right)\text{ }\text{, }x\text{ } d)\text{ }x\text{ }\in \text{ }BC\left( 3;\text{ }5;\text{ }6;\text{ }9 \right)\text{ }\text{, }150\text{ }\le \text{ }x\text{ }\le \text{ }250 \\
e)\text{ }x\text{ }\in \text{ }BC\left( 16;\text{ }21;\text{ }25 \right)\text{ }\text{, }x\text{ }\le \text{ }400~\text{ }~\text{ }~\text{ }k)\text{ }x\text{ }\in \text{ }BC\left( 7;\text{ }14;\text{ }21 \right)\text{ }\text{, }x\text{ }\le \text{ }210 \\
\end{array}\)

Bài toán 3: Tìm số tự nhiên x, biết.

\(\begin{array}{*{35}{l}}
a)\text{ }\left( x\text{ }-\text{ }1 \right)\text{ }\in \text{ }BC\left( 4;\text{ }5;\text{ }6 \right)\text{ }\text{, }x\text{ }<\text{ }400 \\
b)\text{ }\left( x\text{ }-\text{ }1 \right)\text{ }\in \text{ }BC\left( 4;\text{ }5;6 \right)\text{ }\text{, }x\text{ }\vdots \text{ }7\text{ }v\grave{a}\text{ }x\text{ }<\text{ }400 \\
c)\text{ }\left( x\text{ }+\text{ }1 \right)~\in \text{ }BC\left( 6;\text{ }20;\text{ }15 \right)\text{ }\text{, }x~\le \text{ }300 \\
d)\text{ }\left( x\text{ }+\text{ }2 \right)\text{ }\in \text{ }BC\left( \text{ }8\text{ }:\text{ }16\text{ }:\text{ }24 \right)\text{ }\text{, }x~\le \text{ }250 \\
\end{array}\)

Bài toán 4: Tìm x N biết.

\(\begin{array}{*{35}{l}}
a)\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }39\text{ };\text{ }x~\vdots \text{ }65\text{ };\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }91\text{ }\text{, }400\text{ }<\text{ }x\text{ }<\text{ }2600 \\
b)\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }12\text{ };\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }21\text{ };\text{ }x\text{ }\vdots \text{ }28\text{ }\text{, }x\text{ }<\text{ }500 \\
\end{array}\)

Bài toán 5: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ; 15 ; 61 chia x đều dư 1.

Bài toán 6: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44; 86; 65 chia x đều dư 2.

Bài toán 7: Tìm số tự nhiên x, biết 167 chia x dư 17; 235 chia x dư 25.

Bài toán 8: Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18; 390 chia x dư 40.

Bài toán 9: Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 27 chia x dư 3; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.

Bài toán 10: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho các số 5; 7; 11 thì được các số dư lần lượt là 3; 4; 6.

Bài toán 11: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 48 học sinh

Bài toán 12: Số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 em. Khi xếp thành hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 47 học sinh

Bài toán 13: Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Đ/S: 281 học sinh.

Bài toán 14: Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?

Đ/S:

Bài toán 15: Một lớp 6 có 24 nữ và 20 nam được chia thành tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi ấy tính số nam và số nữ mỗi tổ.

Đ/S: 4 tổ. Mỗi tổ có 6 nữ và 5 nam.

Bài toán 16: Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi?

Đ/S: 6 phần. Mỗi phần có 10 vở và 7 bút.

Bài toán 17: Một hình chữ nhật có chiều dài 105 và chiều rộng 75m được chia thành các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong các cách chia trên.

Đ/S: 15m

Bài toán 18: Đội A và đội B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi người đội A phải trồng 8 cây, mỗi người đội B phải trồng 9 cây và số cây mỗi đội phải trồng khoảng từ 100 đến 200 cây. Tìm số cây mà mỗi đôi phải trồng.

Đ/S: 144 cây

Bài toán 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 40m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh ô vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?

Đ/S: 8m

Bài toán 20: Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 177 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng khác. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.

Đ/S: 3 phần thưởng

Bài toán 21: Một đơn vị bộ đội khi xếp thành mỗi hàng 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp thành hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài). Hỏi đơn vị đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.

Đ/S: 615 người.

Bài toán 22: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh.

Đ/S: 360 học sinh.

Bài toán 23: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy.

Đ/S: 16 phần. 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy.

Bài toán 24: Tìm các giá trị nguyên của x để.

\(\begin{array}{*{35}{l}}
a)\text{ }1\text{ }\vdots \text{ }\left( x\text{ }+\text{ }7 \right)~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~e)\text{ }\left( 2x\text{ }-\text{ }9 \right)\text{ }\vdots \text{ }\left( x\text{ }-\text{ }5 \right) \\
b)\text{ }4\text{ }\vdots \text{ }\left( x\text{ }-\text{ }5 \right)~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }g)\text{ }\left( {{x}^{2}}~-\text{ }x\text{ }-\text{ }1 \right)\text{ }\vdots \text{ }\left( x\text{ }-\text{ }1 \right) \\
c)\text{ }\left( x\text{ }+8 \right)\text{ }\vdots \text{ }\left( x\text{ }+\text{ }7 \right)~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }h)\text{ }\left( {{x}^{2}}~-\text{ }3x\text{ }-\text{ }5 \right)\text{ }\vdots \text{ }\left( x\text{ }-\text{ }3 \right) \\
d)\text{ }\left( 2x\text{ }+\text{ }16 \right)~\vdots \text{ }\left( x\text{ }+\text{ }7 \right)~\text{ }~\text{ }k)\text{ }\left( 5x\text{ }+\text{ }2 \right)\text{ }\vdots \text{ }\left( x\text{ }+\text{ }1 \right) \\
d)\text{ }\left( x\text{ }-\text{ }4 \right)\text{ }\vdots \text{ }\left( x\text{ }-\text{ }5 \right)~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }~\text{ }l)\text{ }\left( 2{{x}^{2}}~+\text{ }3x\text{ }+\text{ }2 \right)~\vdots \text{ }\left( x\text{ }+\text{ }1 \right) \\
\end{array}\)

Bài toán 25: với x ∈ Z, chứng minh rằng.

\(\begin{array}{*{35}{l}}
a)\text{ }\left[ x\left( x\text{ }+\text{ }1 \right)\text{ }+\text{ }1 \right]\text{ }\not{\vdots }\text{ }2 \\
b)\text{ }\left( {{x}^{2}}~+\text{ }x\text{ }+\text{ }1 \right)\text{ }\not{\vdots }\text{ }2 \\
c)\text{ }\left[ 3.\left( {{x}^{2}}~+\text{ }2x \right)\text{ }+\text{ }1 \right]\text{ }\not{\vdots }\text{ }3 \\
d)\text{ }\left( 3{{x}^{2}}~+\text{ }6x\text{ }+\text{ }1 \right)\text{ }\not{\vdots }\text{ }3. \\
\end{array}\)

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025