ÔN TẬP SỐ NGUYÊN

Cập nhật lúc: 17:55 03-11-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao về kiến thức số nguyên đã học, có kèm theo hướng dân giải chi tiết để các em có thể ôn luyện ở nhà.

ÔN TẬP SỐ NGUYÊN

Câu 1: Trên trục số cho hai điểm c, d (hình dưới)

  

a, Xác định các điểm –c, -d trên trục số

b, Xác định các điểm |c|, |d|, |-c|, |-d| trên trục số

c, So sánh các số c,d, -c, -d |c|, |d|, |-c| , |-d| vói 0

Lời giải:

a, b, Các điểm –c, -d, |c|, |d| |-c|, |-d| được biểu diễn trên trục số:

Câu 2: Cho số nguyên b, so sánh b với –b, -b với 0

Lời giải:

Nếu b > 0 thì b > -b và –b < 0

Nếu b = 0 thì b = -b = 0

Nếu b < 0 thì – b > 0 và b < -b

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -33,28,4,-4,-15,18,0,2,-2

Lời giải:

-33,-15,-4,-2,0,2,4,18,28

Câu 4: Tính các tổng sau:

a, [(-8) + (-7)] + (-10)

b, 555 – (-333) – 100 – 80

c, – (-229) + (-219) – 401 + 12

d, 300 – (-200) – (-120) + 18

Lời giải:

a, [(-8) + (-7)] + (-10) = (-15) + (-10) = -25

b, 555 – (-333) – 100 – 80 = (555 + 333) –(100 + 80) = 888 – 180 = 708

c, - (-229) + (-219) – 401 + 12 = (229 – 219) –( 401 – 12) = 10 – 389 = -379

d, 300 – (-200) – (-120) + 18 = (300 + 200) + (120 + 18) = 500 + 138= 638

Câu 5: Liệt ke và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:

a, -4 < x < 5

b, -7 < x < 5

c, -19 < x < 20

Lời giải:

a, -4 < x < 5 =⇒ x ∈ {-3;-2;-1;0;1;2;3;4}

Ta có (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 = [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 + 4 = 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4

b,Ta có: (-6) + (-5) + (-4) +(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 =[(-6) + 6] + [(-5) + 5]+[(-4) +4]+ [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 +(-11) = 0 + 0 + 0 + 0 +0+ 0+ 0+ (-11) = -11 -7 < x < 5 ⇒ x ∈ {-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}

c, -19 < x < 20 ⇒ x ∈ { -18;-17;...;17;18;19}

Ta có: (-18) + (-17) + ... + 17+ 18 + 19

= [(-18) + 18] + [(-17) + 17] +...+[(-1) + 1] + 0 + 19 = 19

Câu 6: Tìm số nguyên a, biết:

a, |a| = 4

b, |a| = 0

c, |a| = -3

d, |a| = |-8|

e, -13.|a| = -26

Lời giải:

a, |a| = 4 ⇒ a =4 hoặc a = -4

b, |a| = 0 ⇒ a = 0

c, |a| = -3 ⇒ không có trường hợp nào của a vì |a| > 0

d, |a| = |-8|⇒ hoặc a = 8 hoặc a = -8

e, -13.|a| = -26 ⇒ |a| = 2 ⇒ a = 2 hoặc a = -2

Câu 7: Tính:

a, (-3).(-4).(-5)

b, (-5 + 8).(-7)

c, (-6 – 3).(-6 + 3)

d, (-4 -14): (-3)

Lời giải:

a, (-3).(-4).(-5) = -(3.4.5) = -60

b, (-5 + 8).(-7) = 3.(-7) = -21

c, (-6 – 3).(-6 + 3) = (-9) .(-3) = 27

d, (-4 -14): (-3) = (-18) : (-3) = 6

Câu 8: Tính:

a, (-8)2.33

b, 92.(-5)4

Lời giải:

a, (-8)2.33 = 64.27 = 1728

b, 92.(-5)4 = 81.625 = 50625

Câu 9: Tìm số nguyên x biết:

a, 2.x – 18 = 10 ⇒ 2.x = 10 + 18 ⇒ 2.x = 28 ⇒ x = 28 : 2 ⇒ x = 14

b, 3.x + 26 = 5

c, |x – 2| = 0

Lời giải:

a, 2.x – 18 = 10 ⇒ 2.x = 10 + 18 ⇒ 2.x = 28 ⇒ x = 28 : 2 ⇒ x = 14

b, 3.x + 26 = 5 ⇒ 3.x = 5 – 26 ⇒ 3.x = -21 ⇒ x = (-21) : 3 ⇒ x = -7

c, |x -2| =0 ⇒ x – 2 = 0 ⇒ x = 2

Câu 10: Tính (một cách hợp lí):

a, 18.17 – 3.6.7

b, 54 – 6.(17 + 9)

c, 33.(17 – 5) – 17(33 -5)

Lời giải:

a, 18.17 – 3.6.7 = 18 .17 – 18.7 = 18.(17 -7) = 18.10 = 180

b, 54 – 6.(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = (54 – 54) – 102 = -102

c, 33.(17 – 5) – 17.(33 -5) = 33.7 – 33.5 – 17.33 + 17.5 = (33.17 – 33. 17) – 5.(33 -17)

= 0 – 5.16 -80

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025