Cập nhật lúc: 22:50 19-10-2018 Mục tin: LỚP 6
ÔN TẬP PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Tự luận
Bài 1.
Tính hiệu của :
a) Số lớn nhất có 8 chữ số và số nhỏ nhất có 8 chữ số ;
b) Số lớn nhất có 7 chữ số và số lớn nhất có 5 chữ số.
Bài 2.
Tính hiệu của tổng các số tự nhiên lẻ có hai chữ số và tổng các số tự nhiên chẵn có hai chữ
số.
Bài 3.
Tính hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác
nhau.
Bài 4.
Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có 4 chữ số là 9 ; 0 ; 5 ; 1.
Bài 5.
Dùng máy tính bò túi để tính : 321 – 198 ; 95 – 47 ; 81 – 47 ; 53 – 47 ; 429 – 58 – 58 – 58.
Bài
Tính nhẩm : 98 + 47 ; 199 + 56 ; 2997 + 113.
Bài 7.
Tính nhẩm : 121 – 98 ; 286 – 99 ; 1213 – 997.
Bài 8.
Tính nhẩm : 6.150 ; 28.25 ; 24.125.
Bài 9.
Tính nhẩm : 1300 : 50 ; 600 : 25 ; 3000 : 125.
Bài 10.
Tính nhanh :
\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}99{\rm{ }}-{\rm{ }}97{\rm{ }} + {\rm{ }}95{\rm{ }}-{\rm{ }}93{\rm{ }} + {\rm{ }}91{\rm{ }}-{\rm{ }}89{\rm{ }} + {\rm{ }} \ldots {\rm{ }} + {\rm{ }}7{\rm{ }}-{\rm{ }}5{\rm{ }} + {\rm{ }}3{\rm{ }}-{\rm{ }}1.}\\{b){\rm{ }}50{\rm{ }}-{\rm{ }}49{\rm{ }} + {\rm{ }}48{\rm{ }}-{\rm{ }}47{\rm{ }} + {\rm{ }}46{\rm{ }}-{\rm{ }}45{\rm{ }} + {\rm{ }} \ldots {\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }}-{\rm{ }}3{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}-{\rm{ }}1.}\\{c){\rm{ }}1 - {\rm{ }}2{\rm{ }} + {\rm{ }}3{\rm{ }} - {\rm{ }}4{\rm{ }} + {\rm{ }}5{\rm{ }} - {\rm{ }}6{\rm{ }} + {\rm{ }}7{\rm{ }} - {\rm{ }}8{\rm{ }} + {\rm{ }}9.}\\{d){\rm{ }}1{\rm{ }} - {\rm{ }}3{\rm{ }} + {\rm{ }}5{\rm{ }} - {\rm{ }}7{\rm{ }} + {\rm{ }}9{\rm{ }} - {\rm{ }}11{\rm{ }} + {\rm{ }}...{\rm{ }} + {\rm{ }}91{\rm{ }} - {\rm{ }}93{\rm{ }} + {\rm{ }}95{\rm{ }} - {\rm{ }}97{\rm{ }} + {\rm{ }}99.}\\{e){\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }} - {\rm{ }}3{\rm{ }} - {\rm{ }}4{\rm{ }} + {\rm{ }}5{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} - {\rm{ }}7{\rm{ }} - {\rm{ }}8{\rm{ }} + {\rm{ }}... + {\rm{ }}98{\rm{ }} - {\rm{ }}99{\rm{ }} - {\rm{ }}100{\rm{ }} + {\rm{ }}101}\end{array}\\\end{array}\)
Bài 11.
Cho dãy tính: \(128{\rm{ }}:{\rm{ }}8{\rm{ }}.{\rm{ }}16{\rm{ }}.{\rm{ }}4{\rm{ }} + {\rm{ }}52{\rm{ }}:{\rm{ }}4\). Hãy thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính đó sao cho:
a) kết quả là nhỏ nhất có thể? b) kết quả là lớn nhất có thể?
Bài 12.
Hãy điền thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau: \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}100{\rm{ }} - {\rm{ }}4{\rm{ }}.{\rm{ }}20{\rm{ }} - {\rm{ }}15{\rm{ }} + {\rm{ }}25{\rm{ }}:{\rm{ }}5\)
a) sao cho a đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
b) sao cho a đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó là bao nhiêu?
Bài 13.
a) Tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó
là bao nhiêu? \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {a{\rm{ }} - {\rm{ }}30} \right).\left( {a{\rm{ }} - {\rm{ }}29} \right).{\rm{ }}...{\rm{ }}.\left( {a{\rm{ }} - {\rm{ }}1} \right)\)
b) Tìm giá trị của số tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó là
bao nhiêu? \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}2006{\rm{ }} + {\rm{ }}720{\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {a{\rm{ }} - {\rm{ }}6} \right)\)
Bài 14.
a) Một phép chia có thương là 6 dư 3, hiệu giữa số bị chia và số chia là 38. tìm số bị
chia và số chia
b) Hiệu của hai số là 57, số bị trừ có chữ số hàng đơn vị là 3. Nếu gạch bỏ chữ số 3 thì
được số trừ. tìm số bị trừ và số trừ.
c) Chia số 129 cho một số được số dư là 10, chia 61 cho số đó cũng được số dư là 10,
tìm số chia
d) Tìm số có hai chữ số là hai số tự nhiên liên tiếp. Nếu viết số đó theo thứ tự ngược
lại thì được số mới lớn hơn số cũ là bao nhiêu.
e) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng nếu chia số đó cho 29 thì được số dư là 5, và
chia số đó cho 31 thì được số dư là 28
f) Tìm số chia và số bị chia biết thương bằng 3 số dư bằng 3, tổng của số bị chia, số
chia, số dư bằng 50.
II. Trắc nghiệm
Câu 1: Điều kiện để có hiệu a − b là số tự nhiên là : Với a ,b là các số tự nhiên
A. a lớn hơn hoặc bằng b
B. a lớn hơn b
C. a nhỏ hơn b
D. a bằng b
Câu 2: Thực hiện phép chia 159 : 30 thì ta có số dư bằng bao nhiêu ?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 9
Câu 3: Tìm x biết : 27. x = 108
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 4: Cho quãng đường từ : Hà Nội - TP Hồ Chí Minh : 1800km; Hà Nội - Đà Nẵng : 800km. Tìm quãng đường từ Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh.
A. 1000km
B. 800km
C. 900km
D. 700km
Câu 5: Biết Số bị chia là 128, Thương là 32. Vậy Số chia bằng ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025