Ôn tập phép trừ và phép chia - Phần 2

Cập nhật lúc: 23:44 19-10-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài này sẽ giúp các em ôn tập vè phép trừ và phép chia thông qua các bài tập tự luận và trắc nghiệm, được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, rất phù hợp cho cá em củng cố lại kiến thức

ÔN TẬP PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I. Tự luận

Bài 1: Tính nhanh các phép tính:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a/{\rm{ }}37581{\rm{ }}-{\rm{ }}9999}\\{b/{\rm{ }}7345{\rm{ }}-{\rm{ }}1998}\\{c/{\rm{ }}485321{\rm{ }}-{\rm{ }}99999}\\{d/{\rm{ }}7593{\rm{ }}-{\rm{ }}1997}\end{array}\)

Hướng dẫn:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a/{\rm{ }}37581{\rm{ }}-{\rm{ }}9999{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {37581{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }}} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}\left( {9999{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}37582{\rm{ }}-{\rm{ }}10000{\rm{ }} = {\rm{ }}89999}\\{b/{\rm{ }}7345{\rm{ }}-{\rm{ }}1998{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {7345{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}\left( {1998{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}7347{\rm{ }}-{\rm{ }}2000{\rm{ }} = {\rm{ }}5347}\\{c/{\rm{ }}385322}\\{d/{\rm{ }}5596}\end{array}\)

Bài 2: Tính

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}49.15{\rm{ }} - {\rm{ }}49.5\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;b){\rm{ }}13.52{\rm{ }} + {\rm{ }}52.36{\rm{ }}-{\rm{ }}52.19}\\{c){\rm{ }}98.36\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;d){\rm{ }}999.202}\end{array}\)

Đ/S: a) 490                      b) 1560                  c) 3528                  d) 201798

Bài 3: Tìm x biết :

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}x{\rm{ }} + {\rm{ }}37{\rm{ }} = {\rm{ }}50}\\{b){\rm{ }}2.x{\rm{ }}-{\rm{ }}3{\rm{ }} = {\rm{ }}11}\\{c){\rm{ }}\left( {2{\rm{ }} + {\rm{ }}x{\rm{ }}} \right){\rm{ }}:{\rm{ }}5{\rm{ }} = {\rm{ }}6}\\{d){\rm{ }}2{\rm{ }} + {\rm{ }}x{\rm{ }}:{\rm{ }}5{\rm{ }} = {\rm{ }}6}\end{array}\)

Đ/S: a) x = 13                  b) x = 7                  c) x = 28                d) x = 20

Bài 4: Tìm \(x \in N\) biết :

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}15{\rm{ }}} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}75{\rm{ }} = {\rm{ }}0}\\{b){\rm{ }}575 - {\rm{ }}\left( {6x{\rm{ }} + 70} \right){\rm{ }} = 445}\\{c){\rm{ }}315 + \left( {125 - x} \right) = {\rm{ }}435}\end{array}\)

Đ/S: a) x = 90                            b) x = 10                          c) x = 5

Bài 5: Tìm \(x \in N\) biết :

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}x{\rm{ }}-105{\rm{ }}:{\rm{ }}21{\rm{ }} = 15}\\{b)\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}105} \right){\rm{ }}:{\rm{ }}21{\rm{ }} = {\rm{ }}15}\end{array}\)

Đ/S:             a) x = 20                                                                  b) x = 420

Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}\left( {{\rm{ }}x{\rm{ }}-{\rm{ }}5} \right).\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}7} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}0\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\left( {x{\rm{ }} = {\rm{ }}5;{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}7} \right)}\\{b){\rm{ }}541{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {218{\rm{ }}-{\rm{ }}x} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}735\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\left( {x{\rm{ }} = {\rm{ }}24} \right)}\\{c){\rm{ }}96{\rm{ }}-{\rm{ }}3\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}42\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\left( {x{\rm{ }} = {\rm{ }}17} \right)}\\{d){\rm{ }}\left( {{\rm{ }}x{\rm{ }}-{\rm{ }}47} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}115{\rm{ }} = {\rm{ }}0\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\left( {x{\rm{ }} = {\rm{ }}162} \right)}\\{e){\rm{ }}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}36} \right){\rm{ }}:18{\rm{ }} = {\rm{ }}12\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\left( {x{\rm{ }} = {\rm{ }}252} \right)}\end{array}\)

Bài 7: Tìm số dư trong các phép chia

a) 571 chia cho 15

b) 763 chia cho 17

Hướng dẫn:

Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia

a) 571 = 38.15 + 1 => 571 chia cho 15 được thương là 38 dư 1

b) 763 = 17.44 + 15 => 763 chia cho 17 được thương là 44 dư 15

Bài 8: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó?

Hướng dẫn: 48 gấp 2 lần 24 nên số đó chia cho 24 dư: 39 - 24 = 15;

Số cần tìm là: 24 . 81 + 15 = 1959

Bài 9: Trong một phép chia 2 số tự nhiên, biết số bị chia bằng 324, thương bằng 12 và biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể. Tìm số chia và số dư của phép chia đó?

Hướng dẫn

Vì số dư là số dư lớn nhất có thể nên số dư chỉ kém số chia 1 đv.

Vậy nếu ta thêm vào số bị chia 1 đơn vị thì phép chia đó là phép chia hết và lúc này thương cũng tăng 1 đv.

Vậy số chia là : (324 + 1) : (12 + 1) = 25

Vậy số dư là : 25 - 1 = 24

Ta có phép chia : 324 : 25 = 12 dư 24

II. Trắc nghiệm

Câu 1. Điền vào chỗ trống các từ thích hợp

A. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là...................lớn hơn hoặc bằng......................

B. Số chia bao giờ cũng....................

C. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng.....................số chia.

D. Số tự nhiên a..................cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q...........a = bq

Câu 2. Khi giải bài toán: Tìm số có hai chữ số sao cho: Nếu lấy số đó chia cho tích các chữ số của nó thì được thương là 5 và dư 2, bạn An chỉ ra các số sau:

A. 22

B. 17

C. 32

D. 52

E. 72

Bạn Bình nói: Bạn tính chưa hết rồi, mà trong 5 số bạn tìm cũng có một số chưa đúng đó.

Câu 3. Điền mỗi số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào mỗi ô vuông sau sao cho tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 15.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 4. Một người viết liên tiếp nhóm chữ: CHAM HOC CHAM LAM thành dòng: CHAM HOC CHAM LAM CHAM HOC CHAM LAM....

Chữ cái thứ 2003 của dãy là chữ nào?

A. H

B. A

C. C

D. M

Câu 5. Nối mỗi dòng ở cột bên trên với một đáp án ở dòng bên dưới để được kết quả đúng:

A. Hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số chẵn là:

B. Hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 10 số lẻ là:

C. Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 5 số chẵn là:

D. Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 5 số lẻ là:

1) 12            2) 20            3) 10            4) 22            5) 11

Câu 6. Kết quả phép chia abcabc cho abc là bao nhiêu?

A. 2

B. 101

C. 1001

D. abc

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025