Cập nhật lúc: 16:04 03-11-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Tính chất của phép nhân
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TOÁN VỚI SỐ NGUYÊN
Bài toán 1 : Tìm x nguyên biết.
a. 0 < x < 5
b. 0 ≤ x < 4
c. -1 < x ≤ 4
d. -2 < x 2
e. 0 < x – 1 ≤ 2
f. 3 ≤ x – 2 < 5
g. 0 ≤ x – 5 ≤ 2
h. |x| < 3
k. |x + 1| ≤ 3
l. 2 ≤ |x – 5| < 5
m. (x – 3 ) là số không âm nhỏ hơn 4
n. (x + 2) là số dương và không lơn hơn 5
o. 0 < |x + 1| ≤ 3
p. 0 <|x| <3
q. -3 ≤ |x + 1| ≤ 3
r. -2 ≤ |x – 5| ≤ 0
Bài toán 2 : Tính hợp lý.
a. 4567 + (1234 – 4567) -4
b. 2001 – (53 + 1579) – (-53)
c. 35 – 17 + 2017 – 35 + (-2017)
d. 37 + (-17) – 37 + 77
e. –(-219) + (-219) – 401 + 12
f. |-85| – (-3).15
g. 11.107 + 11.18 – 25.11
h. 115 – (-85) + 53 – (-500 + 53)
k. (-18) + (-31) + 98 + |-18| + (-69)
l. 17. (15 – 16) + 16.(17 – 20)
m. 15.(-176) + 15.76 + 100.15
n. 79.89 – 79.(-11) – 100.79
o. 153.177 – 153.77 + 100.(-77)
p. -69.|-45| – 31.|45|
q. (-29).(85 – 47) – 85.(47 – 29)
r. (-167).(67 – 34) – 67.(34 – 167)
Bài toán 3 : Tính
a. (-35) : (-7)
b. 42 : (-21)
c. 55 : (-5)
d. 46 : (-23)
e. – 30 : (-2)
f. 23 . (-4)
g. 15. (-3) .0
h. -32. 14
k. 8.(-10).7.0
l. -4.10.(-2)
m. 3.21.(-20)
n. (-3). 5.8.(-10)
o. 9.12.(-3).5.7
p. -3.5.(-6).2.10
q. 12.8.9.0.15
r. 0.12.(-9).35
Bài toán 4 : Tìm x, biêt.
a. 5x – 16 = 40 + x
b. 4x – 10 = 15 – x
c. -12 + x = 5x – 20
d. 7x – 4 = 20 + 3x
e. 5x – 7 = – 21 – 2x
f. x + 15 = 7 – 6x
g. 17 – x = 7 – 6x
h. 3x + (-21) = 12 – 8x
k. 125 : (3x – 13) = 25
l. 541 + (218 – x) = 735
m. 3(2x + 1) – 19 = 14
n. 175 – 5(x + 3) = 85
o. 4x – 40 = |-4| + 12
p. x + 15 = 20 – 4x
q. 8x + |-3| = -4x + 39
r. 6(x – 2) + (-2) = 20 – 4x
Bài toán 5 : Tìm x, biết.
a. 2(x – 5) – 3(x + 7) = 14
b. 5(x – 6) – 2(x + 3) = 12
c. 3(x – 4) – (8 – x) = 12
d. -7(3x – 5) + 2(7x – 14) = 28
e. 5(3 – 2x) + 5(x – 4) = 6 – 4x
f. -5(2 – x) + 4(x – 3) = 10x – 15
g. 2(4x – 8) – 7(3 + x) = |-4|(3 – 2)
h. 8(x – |-7|) – 6(x – 2) = |-8|.6 – 50
k. -7(5 – x) – 2(x – 10) = 15
l. 4(x – 1) – 3(x – 2) = -|-5|
m. -4(x + 1) + 89x – 3) = 24
n. 5(x – 30 – 2(x + 6) = 9
o. -3(x – 5) + 6(x + 2) = 9
p. 7(x – 9) – 5(6 – x) = – 6 + 11x
q. 10(x – 7) – 8(x + 5) = 6.(-5) + 24
Bài toán 6: Tìm x thuộc Z để:
a. 1 : x là số nguyên
b. 1 : (x – 1) là số nguyên
c. 2 : x là số nguyên.
d. -3 : (x – 2) là một số nguyên
e. -5 : (x – 4) là một số nguyên
e. (x + 8) (x + 7)
f. (2x – 9) (x – 5)
g. (5x + 2) (x + 1)
h. (2x + 16) (x + 8)
k. 3x (x + 2)
Bài toán 7 : Tính tổng các số nguyên x biết.
a. -2 < x < 2
b. -5 < x < 5
c. -5 < x ≤ 6
d. |x| ≤ 5
f. 24 ≤ x ≤ 2017
g. x chẵn và 6 ≤ x ≤ 202
h. x lẻ và 7 < x < 2017
k. 12 x 2017 và x 5
Bài toán 8. Tính các tổng sau.
a) S = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2005 – 2006
b) S = 1 – 3 + 5 – 7 + … + 2001 – 2003
c) S = 2 – 4 + 6 – 8 + … + 2008 – 2010
Bài toán 9 : Tìm x, biết.
(x + 1) + (x + 2) + (x + 3) +…+ (x + 1000) = 5750
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025