LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN – PHẦN II

Cập nhật lúc: 15:40 03-11-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết bao gồm đầy đủ lý thuyết về tính chất của phép nhân các số nguyên. Trong bài còn có các dạng bài tập áp dụng và lời giải chi tiết giúp các em có thể nắm chắc và hiểu sâu bài học.

LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA

PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN – PHẦN II

Bài 1: Tính:

a) 125 . (-24) + 24 . 225

b) 26 . (-125) – 125 . (-36)

Bài 2: So sánh:

a) (-3) . 1574 . (-7)  .(-11)  .(-10) với 0

b) 25 – (-37) . (-29)  .(-154) . 2 với 0

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

a) (-75) . (-27) . (-x) với x = 4

b) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . a với a = -10

Bài 4: Áp dụng tính chất a  . (b – c) = a . b – a . c để điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) (-11) . (8 – 9) = (-11) . ….. – (-11) . ….. = …..

b) (−12) . 10−(−9) . 10 = [−12−(−9)] . ...… = ..…

Bài 5: Giá trị của tích 2.a. với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A,  B,  C,  D dưới đây:

(A) -288

(B) 288

(C) 144

(D) -144

Bài 6: Tìm hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:

a) -2, 4, -8, 16, … (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -2)

b) 5, -25, 125, -625, … (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5) 

Bài 7: Cho  a= -7,  b = 4. Tính giá trị của biểu thức sau:

a)  + 2.a.b +  và (a+ b) . (a+b)

b)  –  và (a+ b) . (a – b)

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) (−5).(−4)+(−5).(14) 

= (−5).[(−4)+..…]= ..... 

b) 13 . (….. + 8) = 13 . (-3) + 13 . ..… = 65

Bài 9: Tính:

a) 29 . (-13) + 27 . (-29) + (-14)(-29) ;

b) 17 . (-37) – 23 . 37 – 46 . (-37).

Bài 10: Biến đổi vế trái thành vế phải:

a) a(b + c) – b(a – c) = (a + b)c ;

b) (a + b)(a – b) =  – .

Chú ý: ”Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái của một đẳng thức” là một cách chứng minh đẳng thức.

 

ĐÁP ÁN

Bài 1:

ĐS : a) 2400 ; b) 1250.

Bài 2:

a) (-3) . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) > 0

b) 25 – (-37) . (-29) . (-154) . 2 > 0.

Bài 3:

a) (-75) . (-27) . (-x) = (-75) . (-27) . (-4)

= [(- 4) . (-75)] . (-27)

= 300 . (-27) = -8100

b) ĐS -1200.

Bài 4:

a) (-11) . (8 – 9) = (-11) . 8 – (-11) . 9 = 11

b) (−12) . 10−(−9) . 10 = [−12−(−9)] . 10 -30

Bài 5:

Chọn (B) 288

Bài 6:

a) -2 , 4 , -8 ,16 , -32 , 64

b) 5 , -25 , 125 , – 625 , 3125 , -15625.

Bài 7:

a)  + 2 . a . b + 

=  + 2 . (-7) . 4 + 

=49 – 56 + 16 = 9

và (a + b) . (a + b)

= [(-7) + 4] . [(-7) + 4] = (-3) . (-3) = 9.

b) 7- 42 

= 49 – 16 = 33

và (a + b). (a -b) = [(-7) + 4] . [(-7) – 4] = (-3) . (-11) = 33.

Bài 8:

a) (−5) . (−4) + (−5) . (14) 

= (−5) . [(−4) + 14]= 50 

b) 13 . ( -3 + 8) = 13 . (-3) + 13 . 8 = 65

Bài 9:

a) 29(-13) + 27(-29) + (-14)(-29)

= 29(-13) + (-27) . 29 + 14 . 29

= 29(-13 -21 + 14) = 29 . (-26) = -754.

HD : đổi dấu của số hạng 37 để có thừa số chung.

ĐS : 222.

Bài 10:

a) a(b + c) – b(a – c) = ab + ac – ba + bc

= ac + bc = (a + b)c.

b) (a + b)(a – b) = a . a + b . a – a . b – b . b.

=  a - b2

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025