Cập nhật lúc: 15:35 03-11-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Tính chất của phép nhân
LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a) (-23) . (-3) . (+4) . (-7)
b) 2 . 8 . (-14) . (-3)
Bài 2: Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a) (-53) . 21
b) 45 . (-12)
Bài 3: Tính:
a) (26 – 6) . (-4) + 31 . (- 7 – 13)
b) (-18) . (55 – 24) – 28 . (44 – 68)
Bài 4: Tính nhanh:
a) (-4) . (+3) . (-125) . (+25) . (-8)
b) (-67) . (1- 301) – 301 . 67
Bài 5: Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (-7) . (-7) . (-7) . (-7) . (-7) . (-7)
b) (-4) . (-4) . (-4) . (-5) . (-5) . (-5)
Bài 6: Ta sẽ nhận được số dương hay âm nếu nhân:
a) Một số âm và hai số dương
b) Hai số âm và một số dương
c) Hai số âm và hai số dương
d) Ba số âm và một số dương.
e) Hai mươi số âm và một số dương.
Bài 7: Tính: (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . (-6) . (-6) . (-7).
Bài 8: Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a, (-8).(-3)3.(+125)
b, 27.(-2)3.(-7).(+49)
Bài 9: Tích (-3)2 .(-4) bằng:
(A) -36 ;
(B) 36 ;
(C) -24 ;
(D) 24.
Bài 10: Thay một thừa số bằng hiệu để tính:
a) -43 . 99
b) -45(-49).
Bài 11: Không làm các phép tính, hãy so sánh:
a) (-1)(-2)(-3) … (-2009) với 0
b) (-1)(-2)(-3) … (-10) với 1.2.3. … .10.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) -1932 ;
b) 672.
Bài 2:
a) -53 . 21 = -53 . (20 + 1) = -53 . 20 – 53 . 1
= – 1060-53 = -1113
b) 45 . (-12) = 45 . (-10) + 45 . (-2) = – 450 – 90 = -540.
Bài 3:
a) (26 – 6) . (- 4) + 31 . (-7 -13) = 20 . (- 4) + 31 . (-20)
= -20 . (4 + 31) = -20 . 35 = -700
b) (-18). (55 – 24) – 28 , (44 – 68) = -18 . (31) – 28 . (-24)
= -558 + 672= 114.
Bài 4:
a) (- 4) . (+3) . (-125) . (+25) . (-8) = [(- 4) . (+25)] . [(-125) . (-8)] . (+3) = (-100) . (+1000) . (+3) = -300 000
b) (- 67) . (1 – 301) – 301 . 67 = (- 67) . 1 + 67 . 301 – 67 . 301 = -67.
Bài 5:
a) ĐS : (-7)6
b) (- 4) . (- 4) . (- 4) . (-5)(-5) . (-5) =
= [(- 4). (-5)] . [(- 4). (-5)] . [(- 4). (-5)] = 20 . 20 . 20 =
Bài 6:
a) âm ;
b) dương ;
c) dương ;
d) âm ;
e) dương.
Bài 7:
(-1) . (-2) . (-3) . (- 4) . (-5) . (-6) . (-7) = – (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7) =
= -7! = -5040.
Bài 8:
a) (-8). . (+125)
= [(-2). (-2). (-2)] . [(-3). (-3). (-3)] .(5.5.5)
= [(-2) . (-3). 5] . [(-2). (-3). 5]. [(-2). (-3). 5]
= 30 . 30 . 30 = 303
b) 27 . (-2)3. (-7). (+49)
= [3.3.3] . [(-2). (-2) . (-2)]. (-7). [(-7). (-7)]
= [3 . (-2) . (-7)] . [3 . (-2). (-7)] . [3 . (-2). (-7)]
= 42 . 42 . 42 = 423.
Bài 9:
Chọn (A).
Bài 10:
a) -43 . 99 = -43(100 – 1) = -43 . 100 + 1
= -4300 + 43 = -4257.
b) -45(-49) = -45(1 – 50) = -45 . 1 + 45 . 50
= -45 + 2250
= 2205.
Bài 11:
a) (-1)(-2)(-3) …… (-2009) < 0 ;
b) (-1)(-2)(-3) …… (-10) = 1 . 2 . 3 …… 10.
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025