Cập nhật lúc: 00:38 03-11-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Nhân hai số nguyên cùng dấu
LUYỆN TẬP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Bài 1: Tính:
a) (+5).(+11)
b) (-6).9
c) 23.(-7)
d) (-250).(-8)
e) (+4).(-3)
Bài 2: Tính 22.(-6). Từ đó suy ra các kết quả:
(+22) . (+6); ( -22) . (+6); (-22) . (-6); (+6) . (-22)
Bài 3:
Trong trò chơi bắn bi vào các vòng tròn vẽ trên mặt đất (hình 24), bạn Long đã bắn được: 2 viên điểm 5, 2 viên điểm 0 và 2 viên điểm -1. Bạn Minh đã bắn được: 1 viên điểm 10, 2 viên điểm 5, 1 viên điểm -1 và 2 viên điểm -10. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn
Bài 4. So sánh:
a) (-9) . (-8) với 0
b) (-12) . 4 với (-2) . (-3)
c) (+20) . (+8) với (-19) . (-9)
Bài 5: Giá trị của biểu thức (x – 4).(x + 5) khi x = -3 là số nào trong bốn số A, B, C, D dưới đây:
(A) 14
(B) 8
(C) (-8)
(D) (-14)
Bài 6: Điền số thích hợp vào các ô trống trong hình 25.
Bài 7: Những số nào trong các số: -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4 là giá trị của số nguyên x thỏa mãn đẳng thức: x.(4+x) = -3?
Bài 8: Dự đoán giá trị của số nguyên y trong các đẳng thức sau rồi kiểm tra lại xem có đúng không:
a) (15 – 22) . y = 49
b) (3 + 6 – 10) . y = 200
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức, với x = -4, y = -3
a) (-15)x + (-7)y ;
b) (315 – 427)x + (46 – 89)y.
Bài 10: So sánh:
a) (-14) . (-10) với 7 . 20
b) (-81) . (-8) với 10 . 24.
Bài 11: Cho x ∈ Z và x ≠ 0. So sánh x . x với 0.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) 55 ;
b) -54;
c)-161;
d) 2000;
e)-12.
Bài 2:
22 . (- 6) = -132. Nên: (+22) . (+ 6) = 132
(-22) . (+6) = -132; (-22) . (-6) = 132; (+ 6) . (-22) = -132.
Bài 3:
Tổng số điểm của Long là : 2 . 5 + 2 . 0 + 2 . (-1) = 8
Tổng số điểm của Minh là : 1 . 10 + 2 . 5 + 1 . (-1) + 2 . (-10) = -1
Vậy bạn Long được số điểm cao hơn (8 > -1).
Bài 4:
a) (- 9) . (-8) > 0 ;
b) (-12) . 4 < (-2). (-3);
c) (+20) . (+ 8) = 160 ; (-19) . (-9) = 171. Vậy (+20). (+ 8) < (-19). (-9).
Bài 5:
Chịn (D) (-14)
Bài 6:
Điền từ trên xuống dưới. Kết quả như hình 36.
Bài 7:
x = -3, -1
Bài 8:
a) y = -7
b) y = -200
(Trước hết cần rút gọn, rồi mới dự đoán)
Bài 9:
a) (-15)x + (-7)y = (-15)(-4) + (-7)(-3)
= 60 + 21 = 81.
b) (315 – 427)x + (46 – 89)y = (315 – 427).(-4) + (46 – 89).(-3)
= (-112).(-4) + (-43).(-3) = 448 + 129 = 577.
Bài 10:
a) Bằng nhau ;
b) (-81)(-8) = 648 > 10 . 24 = 240.
Bài 11:
Vì x . x là tích của hai số nguyên khác 0 cùng dấu nên là một số dương, do đó x . x > 0.
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025