Luyện tập lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Cập nhật lúc: 00:20 20-10-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết cung cấp các bài tập bổ trợ kèm lời giải chi tiết về lũy thừa với số mũ tự nhiên và nhân hai lũy thừa cùng cơ số, giúp các em có thể nắm chắc và hiểu sâu bài học

 LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Câu 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}7.7.7.7}\\{b){\rm{ }}3.5.15.15}\\{c){\rm{ }}2.2.5.5.2}\\{d){\rm{ }}1000.10.10}\end{array}\)

Lời giải:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a,{\rm{ }}7.7.7.7{\rm{ }} = {\rm{ }}{7^4}}\\{b,{\rm{ }}3.5.15.15{\rm{ }} = {\rm{ }}15.15.15{\rm{ }} = {\rm{ }}{{15}^3}}\\{c,{\rm{ }}2.2.5.5.2{\rm{ }} = {\rm{ }}{2^3}{{.5}^2}}\\{d,{\rm{ }}1000.10.10{\rm{ }} = {\rm{ }}10.10.10.10.10{\rm{ }} = {\rm{ }}{{10}^5}}\end{array}\)

Câu 2: Tính giá trị các luỹ thừa sau:

\(a.{\rm{ }}{2^{5\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;}}b.{\rm{ }}{3^{4\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;}}c.{\rm{ }}{4^3}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}d.{\rm{ }}{5^4}\)

Lời giải:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{2^5} = {\rm{ }}2.2.2.2.2{\rm{ }} = {\rm{ }}32}\\{b){\rm{ }}{3^4} = {\rm{ }}3.3.3.3{\rm{ }} = {\rm{ }}82}\\{c){\rm{ }}{4^3} = {\rm{ }}4.4.4{\rm{ }} = {\rm{ }}64}\end{array}d){\rm{ }}{5^4} = {\rm{ }}5.5.5.5{\rm{ }} = {\rm{ }}625\)

Câu 3: Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{5^3}{{.5}^6}}\\{b){\rm{ }}{3^4}.3}\end{array}\)

Lời giải:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a){\rm{ }}{5^3}{{.5}^6} = {\rm{ }}{5^{(3 + 6)}} = {\rm{ }}59}\\{b){\rm{ }}{3^4}.3{\rm{ }} = {\rm{ }}{3^{(4 + 1)}} = {\rm{ }}35}\end{array}\)

Câu 4: Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn: 1; 8;10; 16; 40; 125.

Lời giải:

Các cố là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.

\(8{\rm{ }} = {\rm{ }}{2^3};{\rm{ }}16{\rm{ }} = {\rm{ }}{4^2};{\rm{ }}125{\rm{ }} = {\rm{ }}{5^3}.\)

Câu 5: Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 10 000; 1 000 000 000

Lời giải:

\(10{\rm{ }}000{\rm{ }} = {\rm{ }}{10^4};{\rm{ }}1{\rm{ }}000{\rm{ }}000{\rm{ }}000{\rm{ }} = {\rm{ }}10\)

Câu 6: Số nào lớn hơn trong hai số sau:

a, 26 và 82.

b, 5và 35.

Lời giải:

\(a,{\rm{ }}{2^6}\; = {\rm{ }}2.2.2.2.2.2{\rm{ }} = {\rm{ }}64;{\rm{ }}{8^2}\; = {\rm{ }}8.8{\rm{ }} = {\rm{ }}64.\) Vậy \({2^6} = {8^2}\)

\(b,{\rm{ }}{5^3}\; = {\rm{ }}5.5.5{\rm{ }} = {\rm{ }}125;{\rm{ }}{3^5}\; = {\rm{ }}3.3.3.3.3{\rm{ }} = {\rm{ }}243.\) Vậy \({5^3} < {3^5}\)

Câu 7: Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a,{\rm{ }}a.a.a.b.b}\\{b,{\rm{ }}m.m.m.m{\rm{ }} + {\rm{ }}p.p}\end{array}\)

Lời giải:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a,{\rm{ }}a.a.a.b.b{\rm{ }} = {\rm{ }}{a^3}.{b^2}}\\{b,{\rm{ }}m.m.m.m{\rm{ }} + {\rm{ }}p.p{\rm{ }} = {\rm{ }}{m^4}\; + {\rm{ }}{p^2}.}\end{array}\)

Câu 8: Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a,{\rm{ }}{a^3}.{a^5}}\\{b,{\rm{ }}{x^7}.x.{x^4}}\\{c,{\rm{ }}{3^5}{{.4}^5}}\\{d,{\rm{ }}{8^5}{{.2}^3}}\end{array}\)

Lời giải:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{a,{\rm{ }}{a^3}.{a^5} = {\rm{ }}{a^3} + 5{\rm{ }} = {\rm{ }}{a^8}}\\{b,{\rm{ }}{x^7}.x.{x^4}\; = {\rm{ }}{x^7} + 1 + 4{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^{12}}}\\{c,{\rm{ }}{3^5}{{.4}^5}\; = {\rm{ }}3.3.3.3.3.4.4.4.4.4}\\{ = {\rm{ }}\left( {3.4} \right).\left( {3.4} \right).\left( {3.4} \right).\left( {3.4} \right).\left( {3.4} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}12.12.12.12.12{\rm{ }} = {\rm{ }}{{12}^5}}\\{d,{\rm{ }}{8^5}{{.2}^3}\; = {\rm{ }}{8^5}.8 = {8^5} + 1 = {8^6}}\end{array}\)

Câu 9: Dùng luỹ thừa để viết các số sau:

a, Khối lượng Trái đất bằng 600...00 tấn (21 chữ số 0)

b, Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500...00 tấn ( 15 chữ số 0)

Lời giải:

\(a,{\rm{ }}600..00{\rm{ }} = {\rm{ }}6.100..00{\rm{ }} = {\rm{ }}{6.10^{21}}\;\)tấn

\(b,{\rm{ }}500..00{\rm{ }} = {\rm{ }}5.100..00{\rm{ }} = {\rm{ }}{5.10^{15}}\)tấn

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025