Cập nhật lúc: 10:30 23-10-2018 Mục tin: LỚP 6
LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Tự luận
Bài 1: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ \(A = {8^2}{.32^4}\)
b/\(B = {27^3}{.9^4}.243\)
ĐS:
a/ \(A = {8^2}{.32^4} = {2^6}{.2^{20}} = {2^{26}}\)
b/ \(B = {27^3}{.9^4}.243 = {3^{22}}\)
Bài 2: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa \({3^n}\) thảo mãn điều kiện: \(25 < {3^n} < 250\)
Hướng dẫn:
Ta có: \({3^2} = {9,3^3} = 27 > {25,3^4} = {81,3^5} = 243 < {250,3^6} = 243.3 = 729 > 250\)
Vậy với số mũ n = 3,4,5 ta có \(25 < {3^n} < 250\)
Bài 3: So sách các cặp số sau:
a/ \(A = {27^5}\)và \(B = {243^3}\)
b/ \(A = {2^{300}}\) và \(B = {3^{200}}\)
Hướng dẫn:
a/ Ta có \(A = {27^5} = {({3^3})^5} = {3^{15}}\)và \(B = {243^3} = {({3^5})^3} = {3^{15}}\)
Vậy A = B
b/ \(A = {2^{300}} = {2^{3.100}} = {8^{100}}\) và \(B = {3^{200}} = {3^{2.100}} = {9^{100}}\)
Vì 8 < 9 nên A < B.
Ghi chú: Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn.
Bài 4: Tính và so sánh
a/ \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}{\left( {3{\rm{ }} + {\rm{ }}5} \right)^2}\)và \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}{3^2}{\rm{ }} + {\rm{ }}{5^2}\)
b/ \(C{\rm{ }} = {\left( {3{\rm{ }} + {\rm{ }}5} \right)^3}\)và \(D{\rm{ }} = {\rm{ }}{3^3}{\rm{ }} + {\rm{ }}{5^3}\)
ĐS: a/ A > B ; b/ C > D
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}2002.\left( {20010000{\rm{ }} + {\rm{ }}2001} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}2001.\left( {20020000{\rm{ }} + {\rm{ }}2002} \right)\)
Hướng dẫn:
\(\begin{array}{l}A{\rm{ }} = {\rm{ }}2002.\left( {20010000{\rm{ }} + {\rm{ }}2001} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}2001.\left( {20020000{\rm{ }} + {\rm{ }}2002} \right){\rm{ }}\\ = {\rm{ }}2002.\left( {{{2001.10}^4}{\rm{ }} + {\rm{ }}2001} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}2001.\left( {{{2002.10}^4}{\rm{ }} + {\rm{ }}2001} \right){\rm{ }}\\ = {\rm{ }}{2002.2001.10^4}{\rm{ }} + {\rm{ }}2002.2001{\rm{ }}-{\rm{ }}{2001.2002.10^4}{\rm{ }}-{\rm{ }}2001.2002 = {\rm{ }}0\end{array}\)
II. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng.
A. Bình phương của 15 là 1) 2025
B. Bình phương của 35 là 2) 5625
C. Bình phương của 45 là 3) 225
D. Bình phương của 75 là 4) 1225
E. Bình phương của 115 là 5) 5525
6) 13225
Câu 2. Kết quả \({3^5}{.3^3}\)là
\(A.{\rm{ }}{3^{15}}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;B.{\rm{ }}{9^{15}}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;C.{\rm{ }}{3^8}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;D.{\rm{ }}{9^8}\)
Câu 3. Chỉ ra đáp án sai:
Số \({3^6}\) là kết quả của phép tính:
\(A.{\rm{ }}{3^3}{.3^3}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;B.{\rm{ }}{3^4}{.3^2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;C.{\rm{ }}{3^3}{.3^2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;D.{\rm{ }}{3^5}.3\)
Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng
A. Số tự nhiên n mà \({2^n} = {\rm{ }}8\) là 1) 4
B. Số tự nhiên n mà \({2^n} = {\rm{ }}16\) là 2) 1
C. Số tự nhiên n mà \({2^n} = {\rm{ }}25\) là 3) 2
D. Số tự nhiên n mà \({5^n} = {\rm{ }}25\) là 4) 3
5) 5
6) Không có số tự nhiên
Câu 5. Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu |
Đúng |
Sai |
\(a){\rm{ }}23.23.23.23.23.23{\rm{ }} = {\rm{ }}{2^6}{.3^6}\) |
|
|
\(b){\rm{ }}x.x.x.x.x{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^5}\) |
|
|
\(c){\rm{ }}5.3.5.3.5.3.5.3{\rm{ }} = {\rm{ }}{5^4}{.3^3}\) |
|
|
\(d){\rm{ }}{4^2} + \;{4^2} + \;{4^2} + \;{4^2} = {\rm{ }}{4^3}\) |
|
|
\(e){\rm{ }}{6^3} + {\rm{ }}{6^3} + {\rm{ }}{6^3} = {\rm{ }}{6^4}\) |
|
|
Câu 6. Số x mà \(6x{\rm{ }}-{\rm{ }}324{\rm{ }} = {\rm{ }}{2^3}{.3^2}\) là:
A. 46 B. 66 C. 60 D. 42 E. Mộtsố khác
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025