Kiểm tra dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Cập nhật lúc: 13:04 25-10-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết cung cấp cho các em một đề kiểm tra gồm trắc nghiệm và tự luận về dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để các em ôn tập và củng cố kiến thức

 KIỂM TRA

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

A. Trắc nghiệm

Câu 1  Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng.

A. 130 + 255      

B. 1470 – 39 

C. 757 + 310                                                            

1) Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5

2) Chia hết cho 5 và không chia hết cho 2

3) Chia hết cho 2 và 5

4) Không chia hết cho 2 và 5

Câu 2  Tổng các chữ số chẵn trong khoảng từ 1 đến 51 là:

A. 1300             B. 650             C. 325              D. 675         E. Không phải các số trên

Câu 3  Dấu hiệu chia hết cho 4: Số có hai chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4 và chỉ số đó mới chia hết cho 4.

Chỉ ra các đáp án sai. Các số gồm 21 trăm và chia hết cho 4, cho 5 là:

A. 2120             B. 2160         C. 2140            D. 2130        E. 2180

Câu 4  Điền vào chỗ trống

a)    2015 chia hết cho 5 vì...........

b)    417 chia cho 5 được..............vì 417 = 5.83 + 2

c)    718 chia hết cho 2 vì..............

d)    Số 2030 chia hết cho cả .......và .......vì...........

Câu 5 Có bao nhiêu số có 5 chữ số mà khi ta đọc theo thứ tự từ phải sang trái thì sẽ tăng lên 8 lần ?

A. 4              B. 3               C. 2                    D. 1                      E. 0

Câu 6 Điền dấu x vào ô thích hợp. Có hay không hai số mà tích hai số là 32754, nếu số thứ hai giảm đi 5 đơn vị thì tích bằng 30522

                       A. Có                                 B. Không

Câu 7 Một số lẻ có 3 chữ số, biết số đó chia cho 5 dư 2, nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu ta được một số gấp 2 lần của số ban đầu cộng thêm 21. Số đó là

A. 297              B. 457                  C. 102                    D. 357                 E. 347

Câu 8 Với 4 chữ số 0, 2, 3, 4 em lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đều có mặt cả 4 chữ số đó mà chia hết cho cả 2 và 5.

A. 8                 B. 6                       C. 5                        D. 4                     E. 3

Câu 9 Tìm số a, b để \(\overline {225a4b} \) chia hết cho 5 và 9 là:

A. 225045       B. 225945             C. 225745              D. 225540

Hãy chỉ ra một đáp án sai.

 

B. Tự luận

Bài 1: Trong các số sau: \(120;235;476;250;423;261;735;122;357\)

a) Số nào chia hết cho 2?

b) Số nào chia hết cho 5?

c) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 2: Trong các số sau: \(123;104;500;345;1345;516;214;410;121\)

a) Số nào chia hết cho 2?

b) Số nào chia hết cho 5?

c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 3: Cho các số : \(175;202;265;114;117;460;2020;3071;263\)

a) Số nào chia hết cho 2?

b) Số nào chia hết cho 5?

c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 4: Xét các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?

\(\begin{array}{*{20}{l}}{}\\{A = 24 + 36\;;E = 120 - 48}\\{B = 155 + 120\;;F = 2.3.4.5 + 75}\\{C = 120 - 43 + 59\;;G = 255 + 120 + 15}\\{D = 723 - 123 + 100\;;H = 143 + 98 + 12}\end{array}\)

Bài 5: Dùng cả bốn chữ số 4; 0; 7; 5. Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:

a) Số lớn nhất chia hết cho 2

b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5

c) Số chia hết cho 2 và 5.

Bài 6: Dùng cả ba chữ số 9; 0; 5. Hãy viết thành số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:

a) Số lớn nhất chia hết cho 2

b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5

c) Số chia hết cho 2 và 5.

Bài 7: Dùng cả bốn chữ số 6; 0; 4; 5. Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:

a) Số lớn nhất chia hết cho 2

b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5

c) Số chia hết cho 2 và 5.

Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số \(A = \overline {43*} \)

a) Chia hết cho 2?

b) Chia hết cho 5?

c) Chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 9: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số \(B = \overline {27*} \)

a) Chia hết cho 2?

b) Chia hết cho 5?

c) Chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 10: Tìm các chữ số a và b sao cho \(a + b = 6\) và \(\overline {ab} \) chia hết cho 5 những không chia hết cho 2.

Bài 11: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn.

a) Chia hết cho 2 và \(467 < x \le 480\)

b) Chia hết cho 5 và \(467 < x \le 480\)

c) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và \(467 < x \le 480\)

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025