Cập nhật lúc: 00:38 31-10-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA
Ví dụ
Bài toán 1. Viết các tích sau hoặc thương sau dưới dạng luỹ thừa của một số.
\(\begin{array}{l}a){2^5}{.8^4}\\b){25^6}{.125^3}\\c){625^5}:{25^7}\end{array}\)
Bài toán 2: Viết mỗi tích , thương sau dưới dạng một luỹ thừa:
\(\begin{array}{l}a){4^{10}}{.2^{30}}\\{\bf{b}}){9^{25}}{.27^4}{.81^3}\\c){25^{50}}{.125^5}\\d){64^3}{.4^8}{.16^4}\\e){3^8}:{3^6};{2^{10}}:{8^3};{12^7}:{6^7};{21^5}:{81^3}\\f){5^8}:{25^2};{4^9}:{64^2};{2^{25}}:{32^4};{125^3}:{25^4}\end{array}\)
Bài toán 3. Tính giá trị các biểu thức.
\(\begin{array}{l}a)A = \frac{{{3^{10}}.11 + {3^{10}}.5}}{{{3^9}{{.2}^4}}}\\b)B = \frac{{{2^{10}}.13 + {2^{10}}.65}}{{{2^8}.104}}\\c)C = \frac{{{{72}^3}{{.54}^2}}}{{{{108}^4}}}\\d)D = \frac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{({{2.3}^{14}})}^2}}}\end{array}\)
Bài toán 4: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
213; 421; 2009; \(\overline {abc} \); \(\overline {abcde} \)
Bài toán 5: So sánh các số sau, số nào lớn hơn?
\(\begin{array}{l}a){27^{11}};{81^8}\\b){625^5};{125^7}\\c){5^{23}};{6.5^{22}}\\d){7.2^{13}};{2^{16}}\end{array}\)
Bài toán 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
\(\begin{array}{l}a){a^3}.{a^9}\\b){({a^5})^7}\\c){({a^6})^4}.{a^{12}}\\d){5^6}:{5^3} + {3^3}{.3^2}\\e){4.5^2} - {2.3^2}\end{array}\)
Bài toán 9. Tính các tổng sau bẳng cách hợp lý:
Bài toán 10. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
DẠNG 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN – VẬN DỤNG
DẠNG 2. TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG
DẠNG 3. SO SÁNH HAI LŨY THỪA
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025