Các bài tập về ôn tập hình học - Chương 1

Cập nhật lúc: 01:26 09-11-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, liên quan đến các phần kiến thức về hình học mà các em đã học ở chương 1, giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức, cũng như rèn luyện kĩ năng làm các dạng bài toán.

CÁC BÀI TẬP ÔN TẬP HÌNH HỌC – CHƯƠNG I

 

Bài 1. Vẽ đường thẳng m. Lấy A, B, C thuộc m và D không thuộc m. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.

a) Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết tên các đường thẳng đó.

b) Những đường thẳng nào đồng quy (cùng cắt nhau) tại D?

Bài 2. Đoạn thẳng AB có độ dài 12cm; điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng CA - CB = 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CA và CB.

Bài 3. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4,5cm, AC = 9cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.

b) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC.

c) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm I sao cho A là trung điểm của IB. Tính IC.

Bài 4. Vẽ ba điểm H, I, K không thẳng hàng. Vẽ hai tia HI và HK. Vẽ tia Ha cắt tia IK tại điểm O sao cho K nằm giữa I và O. Vẽ điểm A là trung điểm của đoạn thẳng HK.

Bài 5. Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điếm M, trên tia đối củùa tia BA lấy điểm N sao cho BN = AM. Chứng tỏ rằng BM = AN.

Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I là trung điểm của AB.

a)  Tính IA, IB.

b) Trên A, B lấy hai điểm C và D sao cho AC=BD=3cm. Tính IC, ID.

c) Hỏi I có là trung điểm của CD không?

Bài 7. Cho hình vẽ:

 

a) Hãy kể tên ba điểm thẳng hàng.

b) Kể tên hai tia gốc B đối nhau.

c) Kể tên các tia gốc D trùng nhau.

d) Tìm giao điểm của hai đường thẳng a và c.

Bài 8. Điểm O thuộc đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy (không trùng với 0).

a) Kể tên các tia đối của tia OA

b) Trong ba điểm O, B, A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

Bài 9. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia AB lấy điểm c sao cho AC = 2cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.

B) Lấy D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 3cm. Tính CD

Bài 10. Cho ba điểm không thẳng hàng A, B, C

a) Vẽ tia AB, vè đoạn thẳng AC, vẽ đường thẳng BC.

b) Hãy tìm giao điểm của tia AB và đường thẳng BC.

Bài 11. Cho đường thẳng xy và O thuộc xy. Trên tia Ox lấy điếm A. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho B nằm giữa hai điểm O và C.

a)  Kể tên các tia gốc O đối nhau.

b) Kể tên các tia gốc O trùng nhau.

c) Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?

Bài 12. Trên tia Ox cho ba điểm A, B, C biết OA=3cm,OB=5cm,OC=7cm.

a) Hỏi trong ba đỉểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

b) Chứng tỏ B là trung điếm của đoạn AC.

Bài 13. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, biết AB = 3,5cm; BC = 8cm và AC = 4,5cm.

Hỏi trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

Bài 14. Vẽ hình theo các diễn đạt sau đây:

- Vẽ hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau ở O

- Lấy A trên tia Ox, B trên tia Oy vẽ đường thẳng tt' qua O cắt đoạn thẳng AB ở C.

- Vẽ đường thẳng uv qua c cắt tia Oy tại D sao cho D nằm giữa hai điểm O và B.

- Kể tên các tia đối nhau gốc A, các tia trùng nhau gốc A.

Bài 15. Trên tia Ox xác định hai điểm E và F sao cho OE = 5cm, OF = 8cm.

a) Trong ba điểm O, E, F điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) Tính độ dài đoạn thẳng EF.

c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm D sao cho OD = lcm. Tính độ dài đoạn thẳng DE.

d) So sánh độ dài hai đoạn thẳng DE và FE.

Bài 16 : Vẽ đoạn thẳng AB = 20cm có điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC – CB = 10cm.

a) Tính độ dài AC, CB.

b) Lấy điểm M thuộc AB sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Tính BM.

c) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Bài 17: Cho đoạn thẳng AB = 30cm và điểm C thuộc AB sao cho CB = ½. AC.

a) Tính độ dài AC, CB.

b) Lấy điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AC.

Bài 18 : vẽ đoạn thẳng AB = 40cm và C thuộc AB sao cho BC = ¼. AB.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CB.

b) Lấy điểm M thuộc AB sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Chứng minh điểm M là trung điểm của đoan thẳng AB.

Bài 19 : Trên đường thẳng xy lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự ấy sao cho AB = CD = 8cm, BC = 6cm.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BD và cho nhận xét.

b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài các đoạn thẳng OA, OD và cho nhận xét.

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021