Cập nhật lúc: 12:06 21-11-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Rút gọn phân số
BÀI TẬP TỔNG HỢP RÚT GỌN PHÂN SỐ
Bài 1. Rút gọn các phân số sau:
Rút gọn các phân số sau:
\(\begin{align}
& a)\frac{12}{24} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& b)\frac{-24}{45} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& c)\frac{35}{-75} \\
& d)\frac{5}{20} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& e)\frac{48}{54} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& g)\frac{30}{55} \\
& h)\frac{-24}{36} \\
\end{align}\)
Bài 2.
Rút gọn các phân số sau:
\(\begin{align}
& a)\frac{-18}{24} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& b)\frac{3}{36} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& c)\frac{-32}{70} \\
& d)\frac{-24}{40} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& e)\frac{15}{35} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& g)\frac{132}{144} \\
& h)\frac{-27}{90} \\
\end{align}\)
Bài 3.
Rút gọn các phân số sau:
\(\begin{align}
& a)\frac{56}{720} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& b)\frac{45}{75} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& c)\frac{-360}{300} \\
& d)\frac{-126}{270} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& e)\frac{42}{1050} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& g)\frac{-378}{440} \\
\end{align}\)
Bài 4.
Rút gọn các phân số sau:
\(\begin{align}
& a)\frac{{{2}^{2}}}{{{2}^{4}}} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& b)\frac{{{3}^{5}}}{{{3}^{4}}} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\, \, \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& c)\frac{{{4}^{7}}}{{{4}^{10}}} \\
& d)\frac{{{5}^{11}}}{{{5}^{8}}} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& e)\frac{{{6}^{2}}}{{{4}^{2}}} \\
\end{align}\)
Bài 5.
Rút gọn những phân số chưa tối giản trong các phân số sau:
\(\begin{align}
& a)\frac{7}{6} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& b)\frac{15}{13} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& c)\frac{-36}{27} \\
& d)\frac{-63}{36} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& e)\frac{18}{21} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& g)\frac{106}{101} \\
\end{align}\)
Bài 6.
Đưa các phân số sau về dạng tối giản:
\(\begin{align}
& a)\frac{-22}{36} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& b)\frac{-51}{34} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& c)\frac{147}{234} \\
& d)\frac{105}{75} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& e)\frac{161}{77} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& g)\frac{-143}{363} \\
\end{align}\)
Bài 7.
Rút gọn:
\(\begin{align}
& a)\frac{765}{900} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& b)\frac{{{3}^{5}}{{.2}^{4}}}{8.36} \ \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& c)\frac{84.45}{49.54} \\
\end{align}\)
Bài 8.
Rút gọn:
\(\begin{align}
& a)\frac{4.7.22}{33.14} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& b)\frac{9.6-9.2}{18} \, \, \, \, \,\,\,\,\,\,\,
& c)\frac{13.2-13.3}{1-14}
\end{align}\)
Bài 9.
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ:
a) 18 phút b) 45 phút c) 80 phút
Bài 10.
Cho tập hợp A = { -2 ; 0 ; 7 } . Viết tập hợp B cá phân số m/n mà m, n ∈ A. ( Nếu có hai phân số bằng nhau thì chỉ cần viết một phân số)
Bài 11.
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:
\[\frac{-12}{17};\frac{35}{27};\frac{60}{-85};\frac{-77}{56};\frac{245}{189};\frac{-11}{8}\]
Bài 12.
Trong các phân số sau đây, tìm các cặp phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại.
\(\begin{align}
& a)\frac{5}{30};\frac{1}{6};\frac{4}{24};\frac{10}{60};\frac{2}{12};\frac{3}{18};\frac{5}{3} \\
& b)\frac{-24}{36};\frac{-6}{9};\frac{-10}{15};\frac{-14}{21};\frac{-12}{18};\frac{-3}{2};\frac{-8}{12} \\
\end{align}\)
Bài 13.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-1/2 = …/18 ; -2/3 = …/18 ; -5/6 = …/18 ; -8/9 =…/18.
Bài 14.
Tìm các số nguyên x và y biết: 7/x = y/27 = -42/54.
Bài 15.
Viết tất cả các phân số bằng 20/48 mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số.
Bài 16.
Viết tất cả các phân số bằng 65/85 mà tử và mẫu là các số tự nhiên có ba chữ số.
Bài 17.
Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản : -16/25 ; 30/84 ; 91/112 ; -27/-25 ‘ -182/385?
Bài 18.
Viết dạng tổng quát của các phân số bằng 42/119.
Bài 19.
Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng n+1/2n+3 (n ∈ N) đều là phân số tối giản.
Bài 20.
Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng 2n+3/3n+5 (n ∈ N) đều là phân số tối giản.
LỜI GIẢI, HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ:
Bài 1
a) 1/2 b) -8/15 c) 7/-15 = -7/15 d) 1/4 e) 8/9 g) 6/11
Bài 2
a) -3/4 b) 1/12 c) -16/35 d) -3/5 e) 3/7 g) 11/12
Bài 3
a) 7/90 b) 9/15 c) -6/5 d) -7/15 e) 1/25 g) -189/220
Bài 4
a) 1/2 b) 3 c) 1/64 d) 125 e) 9/4
Bài 5
a) 7/6 b) 155.9.20/13 c) -4/3 d) -7/4 e) 6/7 g) 106/111.
Bài 6
a) -11/18 b) -3/2 c) 49/78 d) 7/5 e) 23/11 g) -13/33
Bài 7
\(\begin{align}
& a)\frac{765}{900}=\frac{5.9.17}{5.9.20}=\frac{17}{20} \\
& b)\frac{{{3}^{5}}{{.2}^{4}}}{{{8.3}^{6}}}=\frac{{{3}^{5}}{{.2}^{4}}}{{{2}^{3}}{{.3}^{6}}}=\frac{2}{3} \\
& c)\frac{84.45}{49.54}=\frac{7.12.5.9}{7.7.6.9}=\frac{7.6.2.5.9}{7.7.6.9}=\frac{10}{7} \\
\end{align}\)
Bài 8
\(\begin{align}
& a)\frac{4.7.22}{33.14}=\frac{4.7.2.11}{3.11.7.2}=\frac{4}{3} \\
& b)\frac{9.6-9.2}{18}=\frac{9.(6-2)}{9.2}=\frac{4}{2}=2. \\
& c)\frac{13.2-13.3}{1-14}=\frac{13.(2-3)}{-13}=1. \\
\end{align}\)
Bài 9
a) 3/10 h b) 3/4 h c) 4/3 h
Bài 10
B = { -2/7; 0/-2 (hoặc 0/7 ) ; -2/-2 (hoặc 7/7 ) ; 7/-2}
Bài 11
\(\begin{align}
& \frac{-12}{17}=\frac{60}{-85} \\
& \frac{35}{27}=\frac{245}{189} \\
& \frac{-77}{56}=\frac{-11}{8} \\
\end{align}\)
Bài 12
a) Phân số phải tìm là 5/3.
b) Phân số phải tìm là -3/2.
Bài 13
-1/2 = -9/18 ; -2/3 = -12/18 ; -5/6 = -15/18 ; -8/9 =-16/18.
Bài 14
Đs: x = -9 ; y = -21.
Bài 15
20/48 = (20:4)/(48:4) = 5/12 . Nhân cả tử và mẫu của phân số 5/12 lần lượt với 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8 ta được tất cả các phân số phải tìm.
Bài 16
65/85 = (65:5)/(85:5) = 13/17. Nhân cả tử và mẫu của phân số 13/17 lần lượt với 8, 9, 10 … , 57, 58 ta được tất cả các phân số phải tìm.
Bài 17
Có 2 phân số tối giản là : -16/25 và -27/125.
Bài 18
42/119 = (42:7)/(119:7) = 6/17. Dạng tổng quát : 6k/17k ( k ∈ Z, k ≠ 0).
Bài 19
Gọi d là ước chung của n+1 và 2n+3 ( d∈ N). Ta có: (n+1) chia hết cho d và (2n+3) chia hết cho d và (2n+3) chia hết cho d, suy ra : [(2n+3)-2(n+1)] chia hết cho d hay 1 chia hết cho d. Suy ra d = 1. Các phân số dạng (n+1)/(2n+3) tối giản.
Bài 20
Gọi d là ước chung của (2n+3) và 3n+5 (d∈ N) . Ta có: (2n+3 ) chia hết cho d và (3n+5) chia hết cho d, suy ra : [(2n+3)-2(n+1)] chia hết cho d , suy ra : [2(3n+5)-3(2n+3)] chia hết cho d hay 1 chia hết cho d. Do đó d = 1 và các phân số dạng (2n+3)/(3n+5) (n∈ N) là tối giản.
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025