Cập nhật lúc: 00:24 24-10-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm: Tính chất chia hết của một tổng
LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
Bài toán 1: Chứng minh rằng:
a) \({5^5} - {5^4} + {5^3} \vdots 7\) b) \({7^6} + {7^5} - {7^4} \vdots 11\) c) \({10^9} + {10^8} + {10^7} \vdots 222\)
e) \({10^6} - {5^7} \vdots 59\) g) \({3^{n + 2}} - {2^{n + 2}} + {3^n} - {2^n} \vdots 10\forall n \in {N^*}\)
h) \({81^7} - {27^9} - {9^{13}} \vdots 45\) i) \({8^{10}} - {8^9} - {8^8} \vdots 55\) k) \({10^9} + {10^8} + {10^7} \vdots 555\)
Bài toán 2: a) Viết các tổng sau thành một tích: \(2 + {2^2}\) ; \(2 + {2^2} + {2^3}\) ; \(2 + {2^2} + {2^3} + {2^4}\)
b) Chứng minh rằng: \(A = 2 + {2^2} + {2^3} + ..... + {2^{2004}}\) chia hết cho 3; 7 và 15.
Bài toán 3: a) Viết tổng sau thành một tích \({3^4} + {3^5} + {3^6} + {3^7}\)
b) Chứng minh rằng: \(B = 1 + 3 + {3^2} + .... + {3^{99}} \vdots 40\)
Bài toán 4: Chứng minh rằng:
a) \({S_1} = 5 + {5^2} + {5^3} + ... + {5^{2004}} \vdots 6;31;156\)
b) \({S_2} = 2 + {2^2} + {2^3} + .... + {2^{100}} \vdots 31\)
c) \({s_3} = {16^5} + {2^{15}} \vdots 33\)
d) \({S_4} = 53! - 51! \vdots 29\)
Bài toán 5: Tìm chữ số tận cùng của hiệu \(2007.2009.2011.....2017 - 2002.2004.2006.2008\)
Bài toán 6: Chứng minh rằng các tổng và hiệu sau chia hết cho 10
a) \({481^n} + {1999^{1999}}\) b) \({16^{2001}} - {8^{2000}}\) c) \({19^{2005}} + {11^{2004}}\)
d) \({8^{102}} - {2^{102}}\) e)\({17^5} + {24^4} - {13^{21}}\) g) \({12^{2004}} - {2^{1000}}\)
Bài toán 7: Tìm chữ số tận cùng của tổng \(5 + {5^2} + {5^3} + ...... + {5^{96}}\)
Bài toán 8: Chứng minh rằng số \(A = \frac{1}{{10}}.({7^{{{2004}^{2006}}}} - {3^{{{92}^{94}}}})\) là một số tự nhiên.
Bài toán 9: Cho \(S = {3^0} + {3^1} + {3^2} + ... + {3^{30}}\). Tìm chữ số tận cùng củaS. CMR: S không là số chính phương.
Bài toán 10: Có hay không số tự nhiên n sao cho \({n^2} + n + 2 \vdots 5\)
Bài toán 11: Tìm chữ số tận cùng của hiệu \({7^{1998}} - {4^{1998}}\)
Bài toán 12: Các tổng sau có là số chính phương không ?
a) \({10^8} + 8\) b) \(100! + 7\) c) \({10^{100}} + {10^{50}} + 1\)
Bài toán 13: Tìm chữ số tận cùng của các số sau.
a) \({2002^{2005}}\) ; \({1992^{1994}}\) ; \({33^{2003}}{.34^{2003}}\) ; \({28^{2006}}{.81^{1003}}\) ; \({1892.1892^4}{.1892^7}{.....1892^{100}}\)
b) \({2003^{2001}}\); \({1973^1}{.1973^2}{.1973^3}{.......1973^{100}}\); \({27^{2003}}{.9^{2003}}\) ; \({81^{2007}}{.343^{669}}{.9^{2007}}\)
c) \({1997^{2005}}\); \({9^{2006}}{.23^{2006}}\) ; \({1997^2}{.1997^5}{.1997^8}{.....1997^{2003}}\) ; \({111^{1999}}{.27^{1999}}\)
d) \({198^{1997}}\) ; \({1998^{2002}}\) ; \({36^{2003}}{.63^{2003}}\) ; \({1998.1998^7}{.1998^{13}}{......1998^{151}}\)
Bài toán 14: Cho \(S = 2 + {2^2} + {2^3} + .... + {2^{100}}\)
a) Chứng minh rằng \(S \vdots 3\)
b) Chứng minh rằng \(S \vdots 15\)
c) Tìm chữ số tận cùng của S
Bài toán 15:
Tìm chữ số tận cùng của các số sau
a) \(23!\) b) \(37! - 24!\) c) \(2.4.6....1998 - 1.3.5....1997\)
Bài toán 16:
Các tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
a) \(49!\) b) \(7.8.9....81\) c) \(100!\)
Bài toán 17: Chứng minh rằng
a) \({2002^{2004}} - {1002^{1000}} \vdots 10\) b) \({1999^{2001}} + {201^{2005}} \vdots 10\) c) \({9^{{9^{{9^9}}}}} - {9^{{9^9}}} \vdots 10\)
Bài toán 18:
Chứng minh rằng: a) \(0,3.({2003^{2003}} - {1997^{1997}})\) là một số tự nhiên
b) \(\frac{1}{{10}}.({1997^{{{2004}^{2006}}}} - {1993^{{{1994}^{1998}}}})\) là một số tự nhiên
Bài tập bổ sung:
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025