Trắc nghiệm số gần đúng, sai số

Cập nhật lúc: 14:42 04-07-2018 Mục tin: LỚP 10


Tổng hợp các bài toán trắc nghiệm số gần đúng, sai số. Nguồn: ST

SỐ GẦN ĐÚNG, SAI SỐ

Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8  = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là:

A. \(2,80\)                                B. \(2,81\)

C. \(2,82\)                                D. \(2,83\)

Câu 2. Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt {x + 2}  - \sqrt[5]{x}}}{{x - 1}}\). Giá trị của P (làm tròn đến 4 chữ số thập phân) khi \(x = \sqrt 2 \) là:

A. \(1,8740\)                            B. \(1,8734\)

C. \(1,87340\)                          D. \(1,8733\)

Câu 3. Giá trị gần đúng của \(\sqrt 5 \) chính xác đến hàng phần trăm là:

A. 2,2                                      B. 2,23

C. 2,24                                    D. 2,3

Câu 4. Cho số gần đúng \(a = 2841275\) với độ chính xác \(d = 300\). Số quy tròn của số a là:

A. 2841200                             B. 2841000

C. 2841300                             D. 2841280

Câu 5. Cho \(\overline a  = 3,1463 \pm 0,001\). Số quy tròn gần đúng \(a = 3,1463\) là:

A. 3,143                                  B. 3,146

C. 3,14                                    D. 3,15

Câu 6. Cho \(\overline a  = 374529 \pm 150\). Số quy tròn gần đúng \(a = 374529\) là:

A. 374000                               B. 375000

C. 374500                               D. 374530

Câu 7. Cho số \(\overline a  = 37975421 \pm 150\). Hãy viết số quy tròn của số 37975421?

A. 37975400                           B. 37975420

C. 37975000                           D. 37975600

Câu 8. Cho \(\overline a  = 123,4527 \pm 0,003\). Số quy tròn gần đúng của \(a = 123,452\) là:

A. 123,46                                B. 123,453

C. 123,45                                D. 123,452

Câu 9. Một hình chữ nhật có diện tích là \(S = 180,57\,\,c{m^2} \pm 0,6\,\,c{m^2}\). Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là:

A. 180,58 cm2                         B. 180,59 cm2

C. 181 cm2                              D. 181,01 cm2

Câu 10. Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là \(d = 0,00421\). Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:

A. 5,74                                    B. 5,736

C. 5,737                                  D. 5,7368

Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài là \(x = 25 \pm 0,01\,m\) và chiều rộng \(y = 36 \pm 0,01\,m\). Diện tích của hình chữ nhật là:

A. \(1050 \pm 0,2601\,{m^2}\)                        B. \(1050 \pm 0,6701\,{m^2}\)

C. \(1050 \pm 0,2701\,{m^2}\)                        D. \(1050 \pm 0,6601\,{m^2}\)  

 

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021