Cập nhật lúc: 15:06 04-11-2018 Mục tin: LỚP 8
Xem thêm: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1. Thực hiện phép nhân:
\(\begin{array}{l}1/3{x^4}\left( { - 2{x^3} + 5{x^2} - \frac{2}{3}x + \frac{1}{3}} \right)\\2/ - 5{x^2}{y^4}\left( {3{x^2}{y^3} - 2{x^3}{y^2} - xy} \right)\\3/\left( {3x + 5} \right)\left( {2x - 7} \right)\\4/\left( { - 5x + 2} \right)\left( { - 3x - 4} \right)\\5/\left( {x - 5} \right)\left( { - {x^2} + x + 1} \right)\\6/\left( {{x^2} - 2x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\end{array}\)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
\(\begin{array}{l}1)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) - {x^2}\left( {x + 3} \right),\, \, \, \, khi \, \,\, \,x = - \frac{{10}}{3}\\2)6x\left( {2x - 7} \right) - \left( {3x - 5} \right)\left( {4x + 7} \right),\, \, \, \, khi \, \,\, \,x = - 2\\3)\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right),\, \, \, \, khi \, \,\, \,x = \frac{1}{3}\\4)4\left( {\frac{3}{4}x - 1} \right) + \left( {12{x^2} - 3x} \right):\left( { - 3x} \right) - \left( {2x - 1} \right),\, \, \, \, khi \, \,\, \,x = 3\\5)\left( {{x^2} - 2x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2} \right),\, \, \, \, khi \, \,\, \,x = - 1\\6){x^3} - 9{x^2} + 27x - 27,\, \, \, \, khi \, \,\, \,x = 5\\7){x^3} + {y^3} - 3{x^2} + 3xy - 3{y^2},\, \, \, \, khi \, \,\, \,x + y = 3\\8){\left( {x - 10} \right)^2} - x\left( {x + 80} \right),\, \, \, \, khi \, \,\, \,x = 0,98\end{array}\)
Bài 3. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
\(\begin{array}{l}1/5{x^2} - \left( {2x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) - x\left( {3x + 3} \right) + 7\\2/\left( {3x - 1} \right)\left( {2x + 3} \right) - \left( {x - 5} \right)\left( {6x - 1} \right) - 38x\\3/\left( {5x - 2} \right)\left( {x + 1} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {5x + 1} \right) - 17\left( {x - 2} \right)\\4/\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) + {x^3} + 5\\5/\left( {y - 5} \right)\left( {y + 8} \right) - \left( {y + 4} \right)\left( {y - 1} \right)\\6/x\left( {5x - 3} \right) - {x^2}\left( {x - 1} \right) + x\left( {{x^2} - 6x} \right) - 10 + 3x\end{array}\)
Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau không âm với mọi x, y
\(\begin{array}{l}1){x^2} - 8x + 20\\2)4{x^2} - 12x + 11\\3){x^2} - x + 1\\4){x^2} + 5{y^2} + 2x + 6y + 34\\5){x^2} - 2x + {y^2} + 4y + 6\\6){\left( {15x - 1} \right)^2} + 3\left( {7x + 3} \right)\left( {x + 1} \right) - \left( {{x^2} - 73} \right)\\7)5{x^2} + 10{y^2} - 6xy - 4x - 2y + 9\\8)5{x^2} + {y^2} - 4xy - 2y + 8x + 2013\end{array}\)
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử:
\(\begin{array}{l}1.5{x^2}z - 15xyz + 30x{z^2}\\2.5{x^2} - 5xy - 10x + 10y\\3.{a^3} - 3a + 3b - {b^3}\\4.25 - {a^2} - 2ab - {b^2}\\5.4{x^2} - 25 + \left( {2x + 7} \right)\left( {5 - 2x} \right)\\6.{a^2}{x^2} - {a^2}{y^2} - {b^2}{x^2} + {b^2}{y^2}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}7.{x^2} - 2014x + 2013\\8.{x^2} - {y^2} + 12y - 36\\9.{\left( {x + 2} \right)^2} - {x^2} + 2x - 1\\10.16{x^2} - {y^2}\\11.6{x^2} - 11x + 3\end{array}\)
\(\begin{array}{l}12.1 + 27{x^3}\\13.{x^3} + 3{x^2} - 16x - 48\\14.{x^3} - {x^2} - x + 1\\15.{x^3} + 2{x^2} - 2x - 1\\16.4x\left( {x - 3y} \right) + 12y\left( {3y - x} \right)\\17.\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right)\left( {x + 5} \right) - 24\\18.{x^2} - 2xy + {y^2} + 3x - 3y - 10\\19.{x^4} + 4\\20.4x{\left( {x + 1} \right)^2} - 5{x^2}\left( {x + 1} \right) - 4\left( {x + 1} \right)\\21.\left( {1 + 2x} \right)\left( {1 - 2x} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\\22.{a^2} - 2x - 4{b^2} - 4b\end{array}\)
Bài 6. Tìm x
\(\begin{array}{l}1/4x\left( {x - 5} \right) - \left( {x - 1} \right)\left( {4x - 3} \right) = 5\\2/(3x - 4)(x - 2) = 3x(x - 9) - 3\\3/(x - 5)(x - 4) - (x + 1)(x - 2) = 7\\4/{(2x - 1)^2} - 25 = 0\\5/3x(x - 1) + x - 1 = 0\\6/2(x + 3) - {x^2} - 3x = 0\\7/8{x^3} - 50x = 0\\8/{(4x - 3)^2} - 3x(3 - 4x) = 0\\9/2{x^2} + 7x - 4 = 0\\10/(2x + 1)(4{x^2} - 2x + 1) - 8x({x^2} + 2) = 17\\11/{x^3} - 7x - 6 = 0\\12/4{x^2} - 25 - (2x - 5)(2x + 7) = 0\\13/{x^3} + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0\end{array}\)
\(\begin{array}{l}14/8{x^3} - 12{x^2} + 6x - 1 = 0\\15/3x(x - 4) - x(5 + 3x) = - 34\\16/{(x + 3)^2} = 9{(2x - 1)^2}\\17/{x^3} - 4{x^2} - 9x + 36 = 0\\18/{x^3} - 9x - 5{x^2} + 45 = 0\end{array}\)
Bài 7*. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(\begin{array}{l}A = {x^2} - 20x + 101\\B = 2{x^2} + 40x - 1\\C = {x^2} - 4xy + 5{y^2} - 2y + 28\\D = (x - 2)(x - 5)({x^2} - 7x - 10)\end{array}\)
Bài 8*. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
\(\begin{array}{l}A = 4x - {x^2} + 3\\B = x - {x^2}\\C = 11 - 10x - {x^2}\\D = 5:({x^2} + 2x + 5)\end{array}\)
Bài 9*. Cho \(M = 2{x^2} + 9{y^2} - 6xy - 6x + 2007\). Tìm x, y để M đạt GTNN
Bài 10*. Cho \(N = 2{x^2} + 9{y^2} - 6xy - 6x - 12y + 20\). Tìm x, y để M đạt GTNN
Bài 11. Xác định số hữu tỉ a, b sao cho
\(a)2{x^2} + ax - 4 \vdots x + 4\)
\(b){x^4} - 3{x^3} + 3{x^2} + ax + b \vdots {x^2} - 3x - 4\)
\(c)3{x^2} + ax + 27\) chia cho x+5 dư 27
d) \({x^3} + ax + b\) chia cho x+1 thì dư 7, chia cho x-3 thì dư 5
Bài 12. Tìm số nguyên n sao cho: \(A = 2{n^3} - 7{n^2} + 2n + 12 \vdots B = 2n + 3\)
Bài 13*. Phân tích đa thức \(P(x) = {x^4} - {x^3} - 2x - 4\) thành nhân tử, biết rằng một nhân tử có dạng \({x^2} + dx + 2\)
Bài 14. Tìm \(n \in \mathbb{Z}\) để:
\(\begin{array}{l}1/{n^2} + 3n + 3 \vdots n - 1\\2/{103^2} + 121n - 221 \vdots n - 1\\3/{n^3} - 3{n^2} - 3n - 1 \vdots {n^2} + n + 1\\4/{n^3} - 3{n^2} + 2n + 7 \vdots {n^2} + 1\end{array}\)
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021