Cập nhật lúc: 15:12 21-12-2018 Mục tin: LỚP 9
Xem thêm: Tổng hợp đề thi
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ |
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2004 – 2005 MÔN: TOÁN THỜI GIAN LÀM BÀI: 150 PHÚT |
Bài 1: (2 Điểm)
1. Giải phương trình: x2 – 3x - 4 = 0
2. Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2(x - y) + 3y = 1\\3x + 2(x - y) = 7\end{array} \right.\)
Bài 2: (2 Điểm) Cho biểu thức: B = \(\left( {\dfrac{{\sqrt a + 2}}{{a + 2\sqrt a + 1}} - \dfrac{{\sqrt a - 2}}{{a - 1}}} \right).\dfrac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}\)
1. Tìm điều kiện của a để biểu thức B có nghĩa.
2. Chứng minh B = \(\dfrac{2}{{a - 1}}\)
Bài 3: (2 Điểm) Cho phương trình: x2 – (m+1)x + 2m - 3 = 0 (Với m là tham số)
1. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1, x2 của phương trình sao cho hệ thức đó không phụ thuộc m.
Bài 4: (3 Điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn tâm O và d là tiếp tuyến của đường tròn tại C. Gọi AH và BK là các đường cao của tam giác; M, N, P, Q lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A, K, H, B xuống đường thẳng d.
1. Chứng minh rằng: tứ giác AKHB nội tiếp và tứ giác HKNP là hình chữ nhật.
2. Chứng minh rằng: \(\angle \)HMP = \(\angle \)HAC, \(\angle \)HMP = \(\angle \)KQN.
3. Chứng minh rằng: MP = QN
Bài 5: (1 Điểm) Cho 0 < x < 1
1. Chứng minh rằng: x( 1 – x ) \( \le \) \(\dfrac{1}{4}\)
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = \(\dfrac{{4{x^2} + 1}}{{{x^2}(1 - x)}}\)
---------------------------------------- hết ---------------------------------------------
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025