Cập nhật lúc: 22:06 26-12-2018 Mục tin: LỚP 9
Xem thêm: Tổng hợp đề thi
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2018- 2019
MÔN: TOÁN 9
Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba.(2,6đ)
1. Căn bậc hai và các tính chất của căn bậc hai: (3 câu TN – 1đ)
2. Tính, so sánh, rút gọn các căn bậc hai: (1 câu TN(chọn)– 0,33đ)
3. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai: ( 1 câu TL – 0,75đ)
4. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai: ( 1 câu TL vận dụng cao – 0,5đ)
*TRẮC NGHIỆM:
1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3. |
B. 3. |
C. 81. |
D. -81. |
2.Biểu thức \(\sqrt {1 - 2x} \) xác định khi:
A. \(x > \dfrac{1}{2}\). |
B. \(x \ge \dfrac{1}{2}\). |
C. \(x < \dfrac{1}{2}\). |
D. \(x \le \dfrac{1}{2}\). |
3.Biểu thức \(\sqrt {2x + 3} \) xác định khi:
A. \(x \le \dfrac{3}{2}\). |
B. \(x \ge - \dfrac{3}{2}\). |
C. \(x \ge \dfrac{3}{2}\). |
D. \(x \le - \dfrac{3}{2}\). |
4.Biểu thức \(\sqrt {{{(1 + {x^2})}^2}} \) bằng
A. 1 + x 2. |
B. –(1 + x2). |
C. ± (1 + x2). |
D. Kết quả khác. |
5.Biết \(\sqrt {{x^2}} = 13\) thì x bằng
A. 13. |
B. 169. |
C. – 169. |
D. ± 13. |
6.Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}{b^4}} \) bằng
A. 3ab2. |
B. – 3ab2. |
C. \(3\left| a \right|{b^2}\). |
D. \(3a\left| {{b^2}} \right|\). |
7.Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\dfrac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) với y < 0 được rút gọn là:
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025