Cập nhật lúc: 15:16 25-11-2018 Mục tin: LỚP 9
Xem thêm: Tổng hợp đề thi
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
Phần A- Đại số
Chương I CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
A - LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, số \(\sqrt a \) được gọi là căn bậc hai số học của a.
b) Với a \(\ge\) 0 ta có x = \(\sqrt a \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x{\rm{ }} \ge {\rm{ }}0\\
{x^2} = {\left( {\sqrt a } \right)^2} = {\rm{ }}a
\end{array} \right.\)
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b \(\Leftrightarrow \sqrt a < \sqrt b \)
d)
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}
{\rm{A \mbox{ nếu } A}} \ge {\rm{0}}\\
- A{\rm{ \mbox{ nếu } A }} < {\rm{ 0}}
\end{array} \right.\)
2) Các công thức biến đổi căn thức
1. \(\sqrt {{{\rm{A}}^{\rm{2}}}} = \left| {\rm{A}} \right|\)
2. \(\sqrt {{\rm{AB}}} = \sqrt {\rm{A}} .\sqrt {\rm{B}} \ (A \ge 0, B \ge 0)\)
3. \(\sqrt {\dfrac{A}{B}} = \dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }} \ (A \ge 0, B >0)\)
4. \(\sqrt {{A^2}B} = \left| A \right|\sqrt B \ (B \ge 0) \)
5. \(A\sqrt B = \sqrt {{A^2}B} \ (A \ge 0, B \ge 0)\) \(A\sqrt B = - \sqrt {{A^2}B} \ (A \ge 0, B \ge 0) \)
6. \(\sqrt {\dfrac{A}{B}} = \dfrac{1}{{\left| B \right|}}\sqrt {AB} \ (AB \ge 0, B \ne 0) \)
7. \(\dfrac{C}{{\sqrt A \pm B}} = \dfrac{{C\left( {\sqrt A \mp B} \right)}}{{A - {B^2}}} \ (A \ge 0, A \ne B^2) \)
8. \(\dfrac{A}{{\sqrt B }} = \dfrac{{A\sqrt B }}{B}\) (B > 0)
9. \(\dfrac{C}{{\sqrt A \pm \sqrt B }} = \dfrac{{C\left( {\sqrt A \mp {\rm{ }}\sqrt B } \right)}}{{A - B}} \ (A, B \ge 0, A \ne B)\)
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025