Cập nhật lúc: 16:01 04-12-2018 Mục tin: LỚP 9
Xem thêm: Căn bậc hai, Căn bậc ba
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
I. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học
· Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho \({x^2} = a\).
· Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là \(\sqrt a\), số âm kí hiệu là \(-\sqrt a\).
· Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết \(\sqrt 0 = 0\).
· Với số dương a, số \(\sqrt a\) đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn bậc hai số học của 0
· Với hai số không âm a, b, ta có: \(a.
2. Căn thức bậc hai
· Với A là một biểu thức đại số, ta gọi \(\sqrt A\) là căn thức bậc hai của A.
. \(\sqrt A\) xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
. \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}
A & \,\,A \ge 0\\
- A & \,\,A < 0
\end{array} \right.\)
Dạng 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ NGHĨA
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com, cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021