Chủ đề: Rút gọn biểu thức - bài toán phụ

Cập nhật lúc: 21:38 25-11-2018 Mục tin: LỚP 9


Tài liệu tóm tắt lý thuyết và đưa ra các ví dụ về dạng bài rút gọn biểu thức.

 

CHỦ ĐỀ : RÚT GỌN BIỂU THỨC _ BÀI TOÁN PHỤ

A. LÝ THUYẾT

1. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC

1.

 

\[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}
A{\rm{ \mbox{ nếu } A}} \ge {\rm{0}}\\
- A{\rm{ \mbox{ nếu } A < 0}}
\end{array} \right.\]

 

2.

 \(\sqrt {AB}  = \sqrt A \sqrt B \)

(Với \(A \ge 0;B \ge 0\))

3.

 \(\sqrt {\dfrac{A}{B}}  = \dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }}\)

(Với \(A \ge 0;B > 0\))

4.

 \(\sqrt {{A^2}B}  = \left| A \right|\sqrt B \)

(Với \(B \ge 0\))

5.

 \(A\sqrt B  = \sqrt {{A^2}B} \)

(Với \(A \ge 0;B \ge 0\))

6.

 \(A\sqrt B  =  - \sqrt {{A^2}B}\)

(Với \(A < 0;B \ge 0\))

7.

 \[\sqrt {\frac{A}{B}}  = \frac{1}{{\left| B \right|}}\sqrt {AB} \]

(Với \(A \ge 0;B > 0\))

8.

 \(\frac{A}{{\sqrt B }} = \frac{{A\sqrt B }}{B}\)

(Với \(B > 0\))

9

 \(\frac{C}{{\sqrt A  \pm B}} = \frac{{C\left( {\sqrt A  \pm B} \right)}}{{A - {B^2}}}\)

(Với \(A \ge 0;A \ne {B^2}\))

10

 \(\frac{C}{{\sqrt A  \pm \sqrt B }} = \frac{{C\left( {\sqrt A  \pm \sqrt B } \right)}}{{A - B}}\)

(Với \(A \ge 0;B \ge 0;A \ne B\))

11

 \[{\left( {\sqrt[3]{A}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{A^3}}} = A\]

 

 

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Zalo 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 9 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com, cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021