LUYỆN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

Cập nhật lúc: 11:22 04-11-2018 Mục tin: LỚP 8


Bài viết bao gồm các bài tập bổ trợ cho phần kiến thức nhân đơn thức với đa thức, kèm theo hướng dẫn giải chi tiết ở bên dưới giúp các em có thể ôn tập và củng cố sâu hơn về chuyên đề này.

LUYỆN TẬP

NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

Câu 1: Làm tính nhân:

a, 3x(5x2 - 2x - 1)

b, (x2+2xy -3)(-xy)

c, 1/2 x2y ( 2x- 2/5 xy2 -1)

Lời giải:

a, 3 x(5x2 - 2x -1) = 15x3 - 6x2 - 3x

b, (x2+2xy -3)(-xy) = - x3y – 2x2y2 + 3xy

c, 1/2 x2y ( 2x3 - 2/5 xy2 -1 )= x5y - 1/5 x3y3 - 1/2 x2y

Câu 2: Rút gọn các biểu thức

a, x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2

b, 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)

c, 1/2 x2(6x – 3) – x( x2 + 1/2 (x + 4)

Lời giải:

a, x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2

= 2x3 – 3x – 5x3 – x2 + x= -3x – 3x3

b, 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)

= 3x2 – 6x – 5x + 5x2 – 8x2 + 24

= - 11x + 24

c, 1/2 x2(6x – 3) – x( x2 + 1/2 (x + 4)

= 3x3 - 3/2 x2 – x3 - 1/2 x + 1/2 x + 2

= 2x3 - 3/2 x2 + 2

Câu 3: Tính giá trị các biểu thức sau:

a, P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5

b, Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10

Lời giải:

a, Ta có: P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2

= 5x3 – 15x + 7x2 - 5x3 – 7x2 = - 15x

Thay x = -5 vào P = -15x ta được: P = - 15.(-5) = 75

b, Ta có: Q = x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + xy – y2 = x- y2

Thay x = 1,5, y = 10 vào Q = x2 - y2 ta được:

Q = (1,5)2 – 102 = -97,75

Câu 4: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

a, x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x

b, x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5

Lời giải:

a, x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x

= 5x– 3x – x3 + x2 + x3 – 6x2 – 10 + 3x = - 10

Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.

b, x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5

= x3 + x2 + x – x3 – x2 – x + 5 = 5

Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.

Câu 5: Tìm x, biết: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26.

Lời giải:

Ta có: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26

⇔ 2x2 – 10x – 3x – 2x2 =26

⇔ - 13x = 26

⇔ x = - 2

BTTG

Bài 1. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

\(\begin{array}{l}1/5{x^2} - \left( {2x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) - x\left( {3x + 3} \right) + 7\\2/\left( {3x - 1} \right)\left( {2x + 3} \right) - \left( {x - 5} \right)\left( {6x - 1} \right) - 38x\\3/\left( {5x - 2} \right)\left( {x + 1} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {5x + 1} \right) - 17\left( {x - 2} \right)\\4/\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) + {x^3} + 5\\5/\left( {y - 5} \right)\left( {y + 8} \right) - \left( {y + 4} \right)\left( {y - 1} \right)\\6/x\left( {5x - 3} \right) - {x^2}\left( {x - 1} \right) + x\left( {{x^2} - 6x} \right) - 10 + 3x\end{array}\)

Bài 2. Chứng minh các biểu thức sau không âm với mọi x, y:

\(\begin{array}{l}1){x^2} - 8x + 20\\2)4{x^2} - 12x + 11\\3){x^2} - x + 1\\4){x^2} + 5{y^2} + 2x + 6y + 34\end{array}\)

\(\begin{array}{l}5){x^2} - 2x + {y^2} + 4y + 6\\6){\left( {15x - 1} \right)^2} + 3\left( {7x + 3} \right)\left( {x + 1} \right) - \left( {{x^2} - 73} \right)\\7)5{x^2} + 10{y^2} - 6xy - 4x - 2y + 9\\8)5{x^2} + {y^2} - 4xy - 2y + 8x + 2013\end{array}\)

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021