Chuyên đề: Chia đa thức

Cập nhật lúc: 22:11 12-09-2018 Mục tin: LỚP 8


Bài viết này gửi tới các bạn lý thuyết về phép chia đa thức và một số bài tập Nguồn: ST

CHUYÊN ĐỀ  - CHIA ĐA THỨC

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

  1. 1.     Chia đơn thức cho đơn thức.

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :

-         Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

-         Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B.

-         Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

    Với mọi x  0, m, n  N, m  n ta có :

                  xm : xn = xm-n (nếu m > n)

                  xm : xn = 1 (nếu m = n)

                 (xm)n = xm.n

                  x0 = 1   ;   1n = 1

                 (-x)n = xn nếu n là một số chẵn

                 (-x)n = -xn nếu n là số lẻ

                 (x - y)2 = (y - x)2

                 (x - y)n = (y - x)n với n là số chẵn

 

  1. 2.     Chia đa thức cho đơn thức.

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

 3. Định lý Bezout : Dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất

     x - a là f(a)

     Hệ quả : Đa thức f(x) chia hết cho nhị thức bậc nhất x - a khi và chỉ khi

     f(a) = 0

 B. BÀI TẬP

DẠNG 1 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Bài toán 1 : Thực hiện phép tính chia đơn thức cho đơn thức.

a)     10x3y2z : (-4xy2z)                   f) (-xy5z) : (-xy4)

b)    x2y3z4 : y2z                       g) x3y4 : x3y         

c)     25x4y5z3 : (-3xy2z)                 h) 18x2y2z: 6xyz

d)    5x3y2z : (-2xyz)                      k) 27x4y2z : 9x4y

e)     (-12x5y4) : (-4x2y)                  m) 5x3y: xy

DẠNG 2 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

Bài toán 2 : Thực hiện phép tính.

a) (4x5 - 8x3) : (-2x3)

b) (9x3 - 12x2 + 3x) : (-3x)

c) (xy2 + 4x2y3 - 3x3y4) : (-2xy2)

d) (-3x2y3 + 4x3y4 - y4y5) : (-x2y3)

e) [2(x - y)3 - 7(y - x)2 - (y - x)] : (x - y)

f) [3(x - y)5 - 2(x - y)4 + 3(x - y)2] : [5(x - y)2]

 DẠNG 3 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC

 Bài toán 3 : Thực hiện phép chia.

a) (2x3 - 5x2 - x + 1) : (2x + 1)

b) (x3 - 2x + 4) : (x + 2)

c) (6x3 - 19x2 + 23x - 12) : (2x - 3)

d) (x4 - 2x3 - 1 + 2x) : (x2 - 1)

e) (6x3 - 5x2 + 4x - 1) : (2x2 - x + 1)

f) (x4 - 5x2 + 4) : (x2 - 3x + 2)

g) ( x3 – 2x2 – 5x + 6 ) : ( x + 2 )

h) ( x3 – 2x2 + 5x + 8) : ( x + 1 )

 DẠNG 4 : TÌM THƯƠNG VÀ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC

Bài toán 4 : Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R biết.

    a) A = x4 + 3x3 + 2x2 - x - 4 và B = x2 - 2x + 3

b) A = 2x3 - 3x2 + 6x - 4 và B = x2 - x + 3

c) A = 2x4 + x3 + 3x2 + 4x + 9 và B = x2 + 1

d) A = 2x3 - 11x2 + 19x - 6 và B = x2 - 3x + 1

e) A = 2x4 - x3 - x2 - x + 1 và B = x2 + 1

Phương pháp giải : Từ điều kiện đề bài trên, ta đặt phép chia A : B được kết quả là thương Q và dư R.

 DẠNG 5 : TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA m ĐỂ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA THỨC B

Ví dụ : Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 4n3 - 4n2 - n + 4 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n + 1.

Giải :

Thực hiện phép chia 4n3 - 4n2 - n + 4 cho 2n + 1, ta được :

4n3 - 4n2 - n + 4 = (2n + 1).(n2 + 1) + 3

Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 3 chia hết cho 2n + 1, tức là cần tìm giá trị nguyên của n để 2n + 1 là ước của 3, ta được :

2n + 1 = 3  n = 1

2n + 1 = 1  n = 0

2n + 1 = -3  n = -2

2n + 1 = -1  n = -1

Vậy n =  1, n = 0, n = 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.

 Bài toán 5 : Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết.

a) A = 8x2 - 26x + m và B = 2x - 3

b) A = x3 + 4x2 + 4x + m và B = x + 3

c) A = x3 - 13x + m và B = x2 + 4x + 3

d) A = x4 + 5x3 - x2 - 17x + m + 4 và B = x2 + 2x - 3

e) A = 2x4 + mx3 - mx - 2 và B = x2 - 1

 Bài toán 6 : Cho các đa thức sau:

   A = x3 + 4x2 + 3x – 7

   B = x + 4

a) Tính A : B

b) Tìm x  Z sao cho A chia hết cho B

 Bài toán 7 : Tìm x, biết.

a) (8x2 - 4x) : (-4x) - (x + 2) = 8

b) (2x4 - 3x3 + x2) : (-x2) + 4(x - 1)2 = 0

 

Bài toán 8 : Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B biết.

a) A = 8n2 - 4n + 1 và B = 2n + 1

b) A = 3n3 + 8n2 - 15n + 6 và B = 3n - 1

c) A = 4n3 - 2n2 - 6n + 5 và B = 2n - 1

 DẠNG 6 : ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ Bezout

 Bài toán 9 : Không làm phép chia hãy tìm số dư khi :

a) Khi f(x) = x3 + 2x2 - 4x + 3 chia cho x - 2

b) Khi f(x) = x4 - 3x2 + 2x - 1 chia cho x + 1

c) Khi f(x) = x3 - 3x2 + 4x  - 5 chia cho x - 2

d) Khi f(x) = x27 + x9 + x3 + x chia cho x - 1

 Bài toán 10 : Chứng minh :

a) x50 + x10 + 1 chia hết cho x20 + x10 + 1

b) x2012 + x2008 + 1 chia hết cho x2 + x + 1

 

HẾT

 

Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà người ta có thể sử dụng để thay đổi cả thế giới.

N.Mandela

 

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025