Cập nhật lúc: 09:01 13-09-2018 Mục tin: LỚP 10
Xem thêm: Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số
Câu 1: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất?
A. \(y=1-x\) B. \(y=\dfrac{x}{2}\)
C. \(y=\dfrac{2}{x}\) D. \(y=x+2\)
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là:
A. \(y=\dfrac{1}{x+1}\) B. \(y = \sqrt 6 x + 1\)
C. \(y = \frac{{mx + 1}}{x}\) D. \(y = \sqrt {2x + m + 1} \)
Câu 3: Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2 - x} \) là:
A. \(\left[ {2; + \infty } \right)\) B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\) D. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
Câu 4: Tập xác định của hàm số \(\sqrt {x + 2} + \sqrt {3 - x} \) là:
A. \(D = R\) B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;3} \right]\) D. \(\left[ { - 2;3} \right]\)
Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{\left( {x - 2} \right)\sqrt {x + 1} }}\) là:
A. \(R\backslash \left\{ {2; - 1} \right\}\) B. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\) D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. \(y = {x^4} - x\) B. \(y = \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}}\)
C. \(y = \frac{1}{{{x^2}}}\) D. \(y = \sqrt x \)
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. \(y = 2x + 3\) B. \(y = \sqrt[3]{x}\)
C. \(y = \frac{1}{{{x^2}}}\) D. \(y = \sqrt x \)
Câu 8: Đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3\) đi qua điểm nào sau đây?
A. \(\left( { - 1;4} \right)\) B. \(\left( { - 1;6} \right)\)
C. \(\left( {6; - 1} \right)\) D. \(\left( {4; - 1} \right)\)
Câu 9: Cho đồ thị hàm số \(y = 2x + 1\). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số trên là \(D=R\).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
C. Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm \(\left( {0;1} \right)\)
Câu 10: Đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {4;3} \right)\) và \(B\left( {2; - 1} \right)\) có phương trình là:
A. \(y = - 2x + 11\) B. \(y = 2x - 5\)
C. \(y = - \frac{1}{2}x + 5\) D. \(y = \frac{1}{2}x + 1\)
Câu 11: Hàm số \(y = 3x + 2\) cắt trục hoành tại điểm
A. \(\left( { - \frac{2}{3};0} \right)\) B. \(\left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)
C. \(\left( {2;0} \right)\) D. \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\)
Câu 12: Hàm số \(y = - {x^2} - 4x + 2\) đồng biến trên khoảng?
A. \(\left( { - \infty ;3} \right)\) B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) D. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
Câu 13: Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y=-x^2-4x+2\) là:
>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021